Đề thi thử THPT 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng nhau hào hứng chào đón kỳ thi thử THPT môn Toán do Sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước tổ chức vào tháng 5 năm 2020 nhé. Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn khối 12 “đo sức” mình trước kỳ thi chính thức. Đề thi được thiết kế cực kỳ sát với đề tham khảo của Bộ, gồm 50 câu trắc nghiệm trong 6 trang giấy. Các bạn sẽ có 90 phút để chinh phục thử thách này. Hãy xem đây như một trải nghiệm quý giá, giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài, quản lý thời gian và tăng cường sự tự tin. Cùng nhau cố gắng và tỏa sáng trong kỳ thi thử này nào!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử THPT 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước
Câu 2. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 4. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công sai $d=2$. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 20 .
B. 12 .
C. 10 .
D. 4 .
Câu 5. Cho $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=2019$ và $\int_2^4 f(x) \mathrm{d} x=2020$. Giá trị của $\int_1^4 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 1 .
B. -4039 .
C. 4039 .
D. -1 .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x \leq 1$ là
A. $(0 ; 1]$.
B. $(-\infty ; 2]$.
C. $[0 ; 2]$.
D. $(0 ; 2]$.
Câu 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiểu cao lần lượt là $1,2,3$ bằng
A. 2 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình $2^{x+1}=4$ là
A. $S=\{-3\}$.
B. $S=\{3\}$.
C. $S=\{-1\}$.
D. $S=\{1\}$.
Câu 10. Mô đun của số phức $z=\sqrt{3}-i$ bằng
A. $\sqrt{2}$.
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 11. Diện tích xung quanh của khối nón có đường sinh $l$ và bán kính mặt đáy $r$ bằng
A. $2 r l$.
B. $2 \pi r l$.
C. $\frac{1}{2} \pi r l$.
D. $\pi r l$.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, cho hai số phức $z_1=2+i$ và $z_2=1-i$. Điểm biểu diễn số phức $z_1-z_2$ là điểm nào dưới đây ?
A. $Q(1 ;-2)$.
B. $M(1 ; 0)$.
C. $P(2 ; 1)$.
D. $N(1 ; 2)$.
Câu 13. Phần ảo của số phức $z=3+2 i$ bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. $2 i$.
D. -2 .
Câu 14. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ gồm có 9 học sinh giữ chức danh tổ trưởng và tổ phó ?
A. $2^9$.
B. $C_9^2$.
C. $9^2$.
D. $A_9^2$.
Câu 15. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3(3 \mathrm{a})$ bằng
A. $\log _3 a$.
B. $1-\log _3 a$.
C. $1+\log _3 a$.
D. $3 \log _3 a$.
Câu 16. Cho khối trụ có chiều cao $h=2$ và bán kính mặt đáy $r=3$. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 6 .
B. $18 \pi$.
C. $12 \pi$.
D. $6 \pi$.
Câu 17. Tập xác định của hàm số $y=\log _{\frac{1}{3}} x$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 0)$.
D. $(-\infty ;+\infty)$.
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha):-2 x+y+3 z-1=0$. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của $(\alpha)$ ?
A. $\vec{n}=(-2 ;-1 ; 3)$.
B. $\vec{p}=(2 ; 1 ; 3)$.
C. $\vec{q}=(2 ;-1 ;-3)$.
D. $\vec{m}=(-2 ; 1 ;-3)$.
Câu 19. Cho khối chóp có chiều cao $h=2$ và diện tích mặt đáy $B=6$. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 4 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 20. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+y+4 z-2020=0$. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là
A. $\left(-1 ; \frac{1}{2} ; 2\right)$.
B. $(-2 ; 1 ; 4)$.
C. $(2 ;-1 ;-4)$.
D. $\left(1 ;-\frac{1}{2} ;-2\right)$.