Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)
Với mong muốn hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn tập của các em học sinh lớp 12, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2019-2020 môn Toán của trường THPT Thái Phúc, tỉnh Thái Bình. Đề thi này được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đặc biệt, đề thi đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu, tự học và nâng cao kiến thức. Đây chắc chắn sẽ là tài liệu hữu ích, giúp các em tự tin hơn trong hành trình chinh phục kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình
Câu 1: Từ các chữ số $1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5$ lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
A. 3125 .
B. 120 .
C. 720 .
D. 15 .
Câu 2: Cho dãy số $u_n$ là cấp số cộng. Biết $u_3=12, u_5=18$. Tìm $u_7=$ ?
A. 6 .
B. 21 .
C. 24 .
D. 27 .
Câu 3: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$ bằng:
A. $2 \pi(r+l)$.
B. $\pi(r+l)$.
C. $\pi r l$.
D. $2 \pi r l)$.
Câu 4: Hàm số $y=-x^3+3 \mathrm{x}^2$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-2 ; 0)$.
B. $(-\infty ;-2)$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(0 ; 2)$.
Câu 5: Một khối nón có độ dài đường cao bằng 8 , độ dài đường sinh bằng 10 . Thể tích của khối nón đó bằng:
A. $288 \pi$.
B. $96 \pi$.
C. $360 \pi$.
D. $120 \pi$.
Câu 6: Nghiệm của phương trình $3^{x+3}=\frac{1}{27}$ là:
A. $x=5$.
B. $x=-6$.
C. $x=-5$.
D. $x=1$.
Câu 7: Nếu $\int_0^3 f(x) d x=8$ và $\int_3^5 f(x) d x=5$ thì $\int_0^5 f(x) d x$ bằng
A. 13 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 0 .
Câu 10: Cho biểu thức $P=\sqrt[4]{a \cdot \sqrt[3]{a^2}}, a>0$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. $P=a^{\frac{5}{12}}$.
B. $P=a^{\frac{7}{12}}$.
C. $P=a^{\frac{3}{4}}$.
D. $P=a^{\frac{3}{2}}$.
Câu 11: Cho $F(x)$ la một nguyên hàm của $f(x)=\cos 2 x \operatorname{vad} F\left(\frac{\pi}{4}\right)=1$. Tính $F\left(\frac{\pi}{3}\right)$ ?
A. $F\left(\frac{\pi}{3}\right)=\frac{2+\sqrt{3}}{4}$.
B. $F\left(\frac{\pi}{3}\right)=\frac{2-\sqrt{3}}{4}$.
C. $F\left(\frac{\pi}{3}\right)=\frac{\sqrt{3}-2}{4}$.
D. $F\left(\frac{\pi}{3}\right)-\frac{1}{2}$.
Câu 12: Số phức $z=3+5 i$ có phần ảo bằng?
A. 5 .
B. $5 i$,
C. 3 .
D. -3 .
Câu 13: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của $M(5 ;-4 ; 2)$ lên mặt phẳng $(O x y)$ là điểm nào?
A. $M_1(0 ;-4 ; 2)$.
B. $M_1(5 ; 0 ; 2)$.
C. $M_3(5 ;-4 ; 0)$.
D. $M_4(-5 ; 4 ; 0)$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+4 x-2 y-4 z-10=0$ có tâm là điểm nào?
A. $I(-4 ; 2 ; 4)$.
B. $I(4 ;-2 ;-4)$.
C. $I(2 ;-1 ;-2)$.
D. $I(-2 ; 1 ; 2)$.
Câu 15: Trong không gian $O x y z$, vectơ chỉ phương của đường thẳng $\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z}{-1}$ là
A. $\vec{u}(2 ; 1 ;-1)$.
B. $\vec{u}(1 ;-3 ; 0)$.
C. $\vec{u}(-1 ; 3 ; 0)$.
D. $\vec{u}(-2 ; 1 ; 1)$.
Câu 16: Trong không gian $O x y z$, tọa độ giao điểm $M$ của đường thẳng $d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+3}{1}=\frac{z}{-1}$ với mặt phằng $(O y z)$ là
A. $M(-2 ; 4 ; 0)$.
B. $M(2 ;-4 ; 0)$.
C. $M(0 ;-4 ; 1)$.
D. $M(2 ; 4 ; 1)$.
Câu 17: Cho khối tứ diện $A B C D$ có thể tích bằng $60 \mathrm{~cm}^3$ và điểm $K$ trên cạnh $A C$ sao cho $A C=3 K C$. Tính thể tích $V$ của khối tứ diện $B K C D$.
A. $V=20 \mathrm{~cm}^3$.
B. $V=12 \mathrm{~cm}^3$.
C. $V=30 \mathrm{~cm}^3$.
D. $V=15 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=2 x^3+3 x^2-12 x+2$ trên $-1 ; 2$ là
A. 6 .
B. -5 .
C. 15 .
D. 11 .
Câu 20: Cho $a, b$ là hai số dương với $a \neq 1$ thỏa mãn $\log _a b=3$. Khi đó, giá trị $\log _b\left(\frac{a}{b^2}\right)$ bằng
A. $-\frac{5}{3}$.
B. 1 .
C. $-\frac{1}{3}$.
D. $-\frac{2}{3}$.
Câu 21: Bất phương trình $2^{2 x}-18.2^x+32 \geq 0$ có tập nghiệm là:
A. $(-\infty ; 1] \cup[4 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 1] \cup[16 ;+\infty)$
C. $(-\infty ; 2] \cup[16 ;+\infty)$
D. $(-\infty ; 2] \cup[4 ;+\infty)$.
Câu 22: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích mặt đáy bằng $16 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$. Tính diện tích xung quan của hình trụ đó.
A. $S_{x q}=27 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
B. $S_{x q}=32 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
C. $S_{x q}=64 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
D. $S_{x q}=16 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.