Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán (có đáp án và lời giải chi tiết)
Vào tối ngày 31 tháng 3 năm 2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố đề thi tham khảo môn Toán cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 trên cổng thông tin điện tử của Bộ. Đề thi vẫn giữ nguyên format quen thuộc với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Đây là một tin vui cho các bạn học sinh lớp 12, giúp các em có thêm tài liệu ôn tập chất lượng. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật đáp án và lời giải chi tiết để hỗ trợ các em trong quá trình ôn luyện. Hãy cùng chờ đón những thông tin hữu ích này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Câu 1: Môđun của số phức $z=3-i$ bằng
A. 8 .
B. $\sqrt{10}$.
C. 10 .
D. $2 \sqrt{2}$.
Câu 2: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9$ có bán kính bằng
A. 3 .
B. 81 .
C. 9 .
D. 6 .
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị cùa hàm số $y=x^4+x^2-2$ ?
A. Điểm $P(-1 ;-1)$.
B. Điềm $N(-1 ;-2)$.
C. Điểm $M(-1 ; 0)$.
D. Điểm $Q(-1 ; 1)$.
Câu 4: Thể tích $V$ của khối cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^3$.
B. $V=2 \pi r^3$.
C. $V=4 \pi r^3$.
D. $V=\frac{4}{3} \pi r^3$.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x>6$ là
A. $\left(\log _2 6 ;+\infty\right)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $\left(-\infty ; \log _2 6\right)$.
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=7$ và chiều cao $h=6$. Thề tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42 .
B. 126 .
C. 14 .
D. 56 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 10: Nghiệm của phương trình $\log _2(x+4)=3$ là:
A. $x=5$.
B. $x=4$.
C. $x=2$.
D. $x=12$.
Câu 11: Nếu $\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_2^5 g(x) \mathrm{d} x=-2$ thì $\int_2^5[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -5 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 12: Cho số phức $z=3-2 i$, khi đó $2 z$ bằng
A. $6-2 i$.
B. $6-4 i$.
C. $3-4 i$.
D. $-6+4 i$.
Câu 13: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+4 z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là:
A. $\overrightarrow{n_4}=(-1 ; 2 ;-3)$.
B. $\overrightarrow{n_3}=(-3 ; 4 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{n_2}=(2 ;-3 ; 4)$.
D. $\overrightarrow{n_1}=(2 ; 3 ; 4)$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 3 ;-2)$ và $\vec{v}=(2 ; 1 ;-1)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}-\vec{v}$ là
A. $(3 ; 4 ;-3)$.
B. $(-1 ; 2 ;-3)$.
C. $(-1 ; 2 ;-1)$.
D. $(1 ;-2 ; 1)$.
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, cho $M(2 ; 3)$ là điểm biểu diễn của số phức $z$. Phần thực của $z$ bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. -3 .
D. -2 .
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $x=2$.
B. $x=-1$.
C. $x=3$.
D. $x=-2$.
Câu 17: Với mọi số thực $a$ dương, $\log _2 \frac{a}{2}$ bằng
A. $\frac{1}{2} \log _2 a$.
B. $\log _2 a+1$.
C. $\log _2 a-1$.
D. $\log _2 a-2$.