Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đông Sơn 1 – Thanh Hoá (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh khối 12 thân mến,
Trong bối cảnh đặc biệt của kỳ nghỉ kéo dài do dịch Covid-19, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em một tài liệu học tập quý giá: đề thi kiểm tra, khảo sát chất lượng (KSCL) Toán 12 lần 1 năm học 2019-2020 của trường THPT Đông Sơn 1, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi này, với mã đề 721, gồm 50 câu trắc nghiệm trải đều trên 6 trang, thời gian làm bài 90 phút, là một cơ hội tuyệt vời để các em ôn tập và đánh giá kiến thức. Nội dung bao quát các chủ đề Toán THPT, kể cả những kiến thức trọng tâm của chương trình Toán 10 và 11, giúp các em có cái nhìn tổng quan và sâu sắc. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục thử thách toán học này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đông Sơn 1 – Thanh Hoá
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $O x y$, cho hai điểm $A(2 ;-5)$ và $B(4 ; 1)$. Tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $A B$ là:
A. $I(-1 ;-3)$.
B. $I(3 ;-2)$.
C. $I(3 ; 2)$.
D. $I(1 ; 3)$.
Câu 2: Với $a$ và $b$ là hai số thực dương, $a \neq 1$. Giá trị của $a^{\log _a b^3}$ bằng
A. $b^3$.
B. $\frac{1}{3} b$.
C. $b^{\frac{1}{3}}$.
D. $3 b$.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ $\mathrm{Oxyz}$ cho hình bình hành $A B C E$ với $A(3 ; 1 ; 2) ; B(1 ; 0 ; 1) ; C(2 ; 3 ; 0)$. Tọa độ đinh $E$ là:
A. $E(4 ; 4 ; 1)$.
B. $E(0 ; 2 ;-1)$.
C. $E(1 ; 3 ;-1)$.
D. $E(1 ; 1 ; 2)$.
Câu 4: Tính thể tích $V$ của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $2 a$ và chiều cao là $3 a$
A. $V=\frac{4}{3} \pi a^3$.
B. $V=2 a^3$.
C. $V=12 a^3$.
D. $V=4 a^3$.
Câu 5: Diện tích xung quanh hình trụ bằng:
A. Tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
B. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường cao cùa nó.
C. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
D. Tích của nửa chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
Câu 6: Một hình nón có đường sinh bằng $5 \mathrm{a}$ và bán kính đáy bằng $4 \mathrm{a}$. Thể tích của khối nón bằng:
A. $5 \pi \mathrm{a}^3$.
B. $16 \pi \mathrm{a}^3$.
C. $9 \pi \mathrm{a}^3$.
D. $15 \pi \mathrm{a}^3$.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(\mathrm{S}):(\mathrm{x}-3)^2+(\mathrm{y}+1)^2+(\mathrm{z}+2)^2=8$. Khi đó tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu là
A. $\mathrm{I}(3 ;-1 ;-2), \mathrm{R}=4$.
B. $1(3 ;-1 ;-2), \mathrm{R}=2 \sqrt{2}$.
C. $I(-3 ; 1 ; 2), R=2 \sqrt{2}$.
D. $\mathrm{I}(-3 ; 1 ; 2), \mathrm{R}=4$.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình $\sin \left(x+\frac{\pi}{4}\right)=\frac{\sqrt{3}}{2}$ là
A. $S=\left\{\frac{\pi}{12}+k 2 \pi, \left.\frac{5 \pi}{12}+k 2 \pi \right\rvert\, k \in Z\right\}$.
B. $S=\left\{\frac{\pi}{12}+k 2 \pi, \left.-\frac{7 \pi}{12}+k 2 \pi \right\rvert\, k \in Z\right\}$.
C. $S=\left\{-\frac{\pi}{12}+k 2 \pi, \left.\frac{5 \pi}{12}+k 2 \pi \right\rvert\, k \in Z\right\}$.
D. $S=\left\{-\frac{\pi}{12}+k 2 \pi, \left.-\frac{5 \pi}{12}+k 2 \pi \right\rvert\, k \in Z\right\}$.
Câu 10: Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2(x-1)<3$ là
A. $S=(1 ; 10)$.
B. $S=(-\infty ; 9)$.
C. $S=(-\infty ; 10)$.
D. $S=(1 ; 9)$.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{2 x}+x^2$ là
A. $F(x)=\frac{e^{2 x}}{2}+\frac{x^3}{3}+C$.
B. $F(x)=e^{2 x}+x^3+C$.
C. $F(x)=2 e^{2 x}+2 x+C$.
D. $F(x)=e^{2 x}+\frac{x^3}{3}+C$.
Câu 12: Cho tập hợp $M$ có 30 phần từ. Số tập con gồm 5 phần tử của $M$ là
A. $30^5$.
B. $A_{30}^4$.
C. $C_{30}^5$.
D. $30^5$.