Đề thi định kỳ lần 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong nỗ lực không ngừng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ chuyên gia giáo dục tại hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi khảo sát chất lượng định kỳ lần 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023. Đề thi này được biên soạn bởi các giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Việt Yên số 1, tỉnh Bắc Giang – một trong những cơ sở giáo dục có uy tín trong khu vực.
Bộ đề thi, cụ thể là mã đề 121, được thiết kế một cách khoa học và toàn diện, bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm trải đều trên 05 trang. Với thời lượng 90 phút, đề thi này không chỉ đánh giá kiến thức nền tảng mà còn thử thách khả năng tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề của học sinh. Đây là công cụ hữu ích giúp các em tự đánh giá năng lực, đồng thời cung cấp cho giáo viên cái nhìn tổng quan về mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh.
Chúng tôi tin rằng việc tiếp cận và làm quen với các dạng đề thi đa dạng sẽ góp phần tăng cường sự tự tin và khả năng ứng phó linh hoạt của các em trong các kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi định kỳ lần 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Việt Yên 1 – Bắc Giang
Câu 1. Cho hình chóp $S \cdot A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều và $S A$ vuông góc với đáy, $A B=a$. Khoảng cách từ $C$ đến mặt phẳng $(S A B)$ bằng
A. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$.
B. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
C. $a$.
D. $\frac{a}{2}$.
Câu 2. Cho khối cầu có đường kính $d=6$. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. $48 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $32 \pi$.
D. $288 \pi$.
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m \in(-2023 ; 2023)$ đề hàm số $y=\ln \left(x^2+2 x+m+2\right)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$
A. 2022 .
B. 2024 .
C. 2023 .
D. 4046 .
Câu 4. Thể tích khối lập phương có chiều dài cạnh là $3 a$ bằng
A. $9 a^3$.
B. $18 a^3$.
C. $27 a^2$.
D. $27 a^3$.
Câu 5. Với $0<a \neq 1,0<b \neq 1$ mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\log _a b=\frac{\log _b c}{\log _a c}$.
B. $\log _a b^\alpha=\alpha \log _a b$.
C. $\log _a \frac{b}{a}=\log _a b-\log _a c$.
D. $\log _a(b c)=\log _a b+\log _a c$.
Câu 6. Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A C^{\prime}=6$. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. $16 \sqrt{2}$.
B. 27 .
C. $24 \sqrt{3}$.
D. 8 .
Câu 8. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là $V_1 ; V_2$. Tỉ số $\frac{V_1}{V_2}$ bằng
A. $\frac{3}{2}$.
B. $\frac{1}{3}$.
C. 3 .
D. $\frac{2}{3}$.
Câu 10. Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy $r=3$ và đường sinh $l=4$ bằng
A. $12 \pi$.
B. $15 \pi$.
C. $36 \pi$.
D. $30 \pi$.
Câu 11. Với giá trị nào của $m$ thì đồ thị hàm số $y=x^4-3 x^2+m$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. $m=-4$.
B. $m=-3$.
C. $m=0$.
D. $m=4$.
Câu 12. Cho hàm số $y=\frac{1}{2} x^4-2 x^2+3$, hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. $(0 ; \sqrt{2})$.
B. $(-\sqrt{2} ; \sqrt{2})$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(-\sqrt{2} ; 0)$.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A A^{\prime}=3$, đáy là hình vuông có chiều dài cạnh là 2 . Thể tích của khối lăng trụ $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ bằng
A. 24 .
B. 16 .
C. 12 .
D. 8 .
Câu 15. Cho khối nón có diện tích đáy $3 a^2$ và chiều cao $2 a$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $\frac{2}{3} a^3$.
B. $3 a^3$.
C. $6 a^3$.
D. $2 a^3$.
Câu 16. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng $18 \pi$. Tính thể tích $V$ của khối trụ.
A. $V=60 \pi$.
B. $V=20 \pi$.
C. $V=27 \pi$.
D. $V=12 \pi$.
Câu 17. Cho hình chóp $S$. $A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh $a$. Cạnh bên $S A=a \sqrt{3}$ và vuông góc với đáy. Gọi $\varphi$ là góc giữa hai mặt phẳng $(S B C)$ và $(A B C)$. Khi đó $\sin \varphi$ bằng
A. $\frac{2 \sqrt{3}}{5}$.
B. $\frac{2 \sqrt{5}}{5}$.
C. $\frac{\sqrt{3}}{5}$.
D. $\frac{\sqrt{5}}{5}$.
Câu 18. Cho $0<a \neq 1,0<b \neq 1$. Biểu thức $P=\log _{\sqrt[3]{a}} b^2 \cdot \log _b a^6$ bằng
A. $P=26$.
B. $P=42$.
C. $P=18$.
D. $P=36$.
Câu 19. Cho hình chóp đều $S \cdot A B C D$ có cạnh bên $S A=4$ và tạo với đáy một góc bằng $45^{\circ}$. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. $\frac{16 \sqrt{2}}{3}$.
B. $32 \sqrt{3}$.
C. $16 \sqrt{3}$.
D. $\frac{32 \sqrt{2}}{3}$.
Câu 20. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=3$. Số hạng thứ 2 của $\left(u_n\right)$ bằng
A. 5 .
B. 8 .
C. -1 .
D. 6 .
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình $\log _{\frac{1}{5}}\left(x^2-2 x+2\right)=-\log _5(2 x-1)$ bằng
A. 1 .
B. -2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có các đường chéo của các mặt bằng $\sqrt{3} ; \sqrt{5} ; \sqrt{6}$. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. $2 \sqrt{2}$.
B. 8 .
C. $4 \sqrt{2}$.
D. $3 \sqrt{2}$.