Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm trường THPT – Bắc Ninh
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến!
Hôm nay, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu một tài liệu ôn tập vô cùng hữu ích – đề khảo sát chất lượng môn Toán (mã đề 570) cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Đề thi này được biên soạn bởi cụm trường THPT danh tiếng tại Bắc Ninh: Thuận Thành 1, Lý Thái Tổ và Gia Bình 1.
Đây là cơ hội tuyệt vời để các em đánh giá năng lực, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài. Chúng tôi tin rằng việc thử sức với đề khảo sát này sẽ giúp các em tự tin hơn, xác định được điểm mạnh, điểm yếu và có kế hoạch ôn tập hiệu quả.
Chúc các em học tập vui vẻ và gặt hái nhiều thành công!
Trích dẫn Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm trường THPT – Bắc Ninh
Câu 1: Cho $\int_{-2}^2 f(x) \mathrm{d} x=1, \int_{-2}^1 f(x) \mathrm{d} x=-4$. Tính $\mathrm{I}=\int_2^1 f(x) \mathrm{d} x$.
A. $I=-5$.
B. $I=-3$.
C. $I=3$.
D. $\mathrm{I}=5$.
Câu 2: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a \sqrt{3}, S A=a \sqrt{6}$ và $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $a^3 \sqrt{6}$
B. $3 a^2 \sqrt{6}$.
C. $a^2 \sqrt{6}$.
D. $3 a^3 \sqrt{6}$.
Câu 3: Diện tích của mặt cầu có bán kính $R=2$ là
A. $8 \pi$,
B. $32 \pi$.
C. $16 \pi$.
D. $\frac{32}{3} \pi$.
Câu 4: Kí hiệu: $C_n^k$ (với $k$; $n$ là những số nguyên dương và $k \leq n$ ) có ý nghĩa là
A. Số tổ hơp chập $k$ của $n$ phần tử.
B. Số chinh hợp chập $k$ cúa $n$ phần tử.
C. Tổ hợp chập $k$ của $n$ phần tử.
D. Chỉnh hợp chập $k$ của $n$ phân tử.
Câu 5: Với $a$ là số thực dương khác 1 tùy ý, tính $\log _{a^2} a^3$ bằng
A. $\frac{2}{3}$.
B. 8 .
C. 6 .
D. $\frac{3}{2}$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ; 3)$ và hai mặt phẳng $(P): 2 x+2 y+z+1=0$, $(Q): 2 x-y+2 z-1=0$. Phương trình đường thẳng $d$ đi qua $A$ song song với cả $(P)$ và $(Q)$ là
A. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{-4}$.
B. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{6}=\frac{z-3}{2}$.
C. $\frac{x-1}{x}=\frac{y-2}{x}=\frac{z-3}{}$.
D. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{}$.
Câu 7: Cho hàm số $y=x^3-3 x^2$ có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[-2 ; 1]$ lần lượt là $M$ và $m$. Giá trị $T=M+m$ bằng
A. $T=-4$.
B. $T=-22$.
C. $T=2$.
D. $T=-20$.
Câu 8: Cho tứ diện $A B C D$ có $A B=a, A C=a \sqrt{2}, A D=a \sqrt{3}$. Các tam giác $A B C, A C D, A B D$ đều vuông tại đỉnh $A$. Khoáng cách $d$ từ điểm $A$ đến mặt phẳng $(B C D)$ là
A. $d=\frac{a \sqrt{66}}{11}$.
B. $d=\frac{a \sqrt{6}}{3}$.
C. $d=\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
D. $d=\frac{a \sqrt{30}}{5}$.
Câu 9: Một cấp số cộng có $u_1=-3, u_8=39$. Công sai của cấp số cộng đó là
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 8 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, điểm biểu diễn số phức $z=-4+5 i$ có tọa độ là
A. $(-4 ;-5)$.
B. $(5 ;-4)$.
C. $(4 ;-5)$.
D. $(-4 ; 5)$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-z+1=0$. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phả̉ng $(P)$ là
A. $\vec{n}=(2 ; 0 ; 1)$.
B. $\vec{n}=(2 ; 0 ;-1)$.
C. $\vec{n}=(2 ;-1 ; 1)$.
D. $\vec{n}=(2 ;-1 ; 0)$.