Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Chào các bạn học sinh thân mến và quý thầy cô đáng kính! Hôm nay, hdgmvietnam.org xin hân hạnh giới thiệu một “kho báu” kiến thức quý giá – đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán của trường THPT Quế Võ 2, Bắc Ninh.
Đây không chỉ là một bài thi thông thường, mà là một hành trình khám phá toán học thú vị với 50 câu hỏi trắc nghiệm đầy thách thức, trải đều trên 6 trang giấy. Trong 90 phút, các bạn sẽ được thỏa sức “phiêu lưu” qua các dạng bài tập đa dạng, bám sát cấu trúc đề thi chính thức.
Điều tuyệt vời hơn nữa, đề thi còn đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp các bạn tự học, tự kiểm tra và nâng cao trình độ. Hãy cùng nhau chinh phục “bảo bối” học tập này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh
Câu 1. Lớp 12A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A. 45 .
B. $\mathrm{C}_{45}^2$.
C. $\mathrm{A}_{45}^2$.
D. 500 .
Câu 2. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=3$. Số hạng thứ 5 của $\left(u_n\right)$ bằng
A. 14 .
B. 10 .
C. 162 .
D. 30 .
Câu 3. Phương trình $2020^{4 x-8}=1$ có nghiệm là
A. $x=\frac{7}{4}$.
B. $x=-2$.
C. $x=\frac{9}{4}$.
D. $x=2$.
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là $4,6,8$. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 288 .
B. 64 .
C. 192 .
D. 96 .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số $y=\mathrm{e}^{\log \left(-x^2+3 x\right)}$.
A. $\mathscr{D}=\mathbb{R}$.
B. $\mathscr{D}=(0 ; 3)$.
C. $\mathscr{D}=(3 ;+\infty)$.
D. $\mathscr{D}=(-\infty ; 0) \cup(3 ;+\infty)$.
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin x-6 x^2$ là
A. $-\cos x-2 x^3+C$.
B. $\cos x-2 x^3+C$.
C. $-\cos x-18 x^3+C$.
D. $\cos x-18 x^3+C$.
Câu 7. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng $a$ và chiều cao $3 a$. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A. $a^3$.
B. $3 a^3$.
C. $9 a^3$.
D. $\frac{1}{3} a^3$.
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường $\sinh l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $4 \pi r l$.
B. $2 \pi r l$.
C. $\pi r l$.
D. $\frac{1}{3} \pi r l$.
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính $R=2$. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. $16 \pi$.
B. $\frac{32 \pi}{3}$.
C. $32 \pi$.
D. $2 \pi$.
Câu 10. Với số thực dương $a$ tùy ý, $\log _3 \sqrt{a}$ bằng
A. $2+\log _3 a$.
B. $\frac{1}{2}+\log _3 a$.
C. $2 \log _3 a$.
D. $\frac{1}{2} \log _3 a$.
Câu 19. Gọi $\bar{z}$ là số phức liên hợp của số phức $z=-3+4 i$. Tìm phần thực và phần ảo của số phức $\bar{z}$.
A. Số phức $\bar{z}$ có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4 .
B. Số phức $\bar{z}$ có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
C. Số phức $\bar{z}$ có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -4 .
D. Số phức $\bar{z}$ có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4 .
Câu 20. Cho số phức $z$ có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ $O x y$ là điểm $M(3 ;-5)$. Xác định số phức liên hợp $\bar{z}$ của $z$.
A. $\bar{z}=-5+3 i$.
B. $\bar{z}=5+3 i$.
C. $\bar{z}=3+5 i$.
D. $\bar{z}=3-5 i$.
Câu 21. Cho hai số phức $z_1=2+3 i$ và $z_2=1-i$. Tính mô-đun của số phức $z_1+z_2$.
A. 5 .
B. $\sqrt{5}$.
C. 13 .
D. $\sqrt{13}$.
Câu 22. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $A(1 ; 2 ; 3)$ trên mặt phẳng $(O y z)$ có tọa độ là
A. $(0 ; 2 ; 3)$.
B. $(1 ; 0 ; 3)$.
C. $(1 ; 0 ; 0)$.
D. $(0 ; 2 ; 0)$.
Câu 23. Trong không gian $O x y z$, tọa độ tâm của mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x-4 y-6=0$ là
A. $(2 ; 4 ; 0)$.
B. $(1 ; 2 ; 0)$.
C. $(1 ; 2 ; 3)$.
D. $(2 ; 4 ; 6)$.
Câu 24. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): 2 x+3 z-1=0$. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của $(\alpha)$ ?
A. $\vec{n}=(2 ; 3 ;-1)$.
B. $\vec{n}=(2 ; 3 ; 0)$.
C. $\vec{n}=(-2 ; 0 ;-3)$.
D. $\vec{n}=(2 ; 0 ;-3)$.
Câu 25. Trong không gian $O x y z$, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=3-t\end{array}\right.$ ?
A. $M(1 ; 3 ; 0)$.
B. $N(1 ; 3 ; 3)$.
C. $P(2 ;-1 ; 0)$.
D. $Q(2 ;-1 ; 3)$.