Đề ôn thi TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Đào Sơn Tây – TP HCM
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2022-2023, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề ôn thi môn Toán của trường THPT Đào Sơn Tây, thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một tài liệu quý báu, cung cấp cho các em cơ hội để trau dồi kiến thức và kỹ năng giải quyết các dạng bài tập phổ biến trong kỳ thi sắp tới.
Bộ đề ôn thi này không chỉ bao gồm các câu hỏi đa dạng, phù hợp với nội dung và cấu trúc của kỳ thi, mà còn được trang bị đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho mã đề 123. Điều này giúp các em có thể tự kiểm tra kiến thức của mình, xác định những lĩnh vực cần ôn luyện thêm, và hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề phức tạp.
Với mong muốn tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình ôn luyện của các em, chúng tôi hy vọng rằng bộ đề ôn thi này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các em tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúng tôi tin tưởng rằng, với sự nỗ lực và quyết tâm, các em sẽ vượt qua thử thách và đạt được kết quả tốt nhất.
Trích dẫn Đề ôn thi TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Đào Sơn Tây – TP HCM
Câu 1. Trong không gian, cho tam giác $A B C$ đều cạnh $2 a$. Gọi $M$ là trung điểm của $B C$. Khi quay tam giác $A B C$ xung quanh trục $A M$ thì đường gấp khúc $A B C$ tạo thành một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A. $S_{x q}=2 \pi a^2$.
B. $S_{x q}=4 \pi a^2$.
C. $S_{x q}=6 \pi a^2$.
D. $S_{x q}=8 \pi a^2$.
Câu 2. Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và chiều cao $4 a$ bằng
A. $a^3 \sqrt{3}$.
B. $4 a^3$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
D. $\frac{4}{3} a^3$.
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^{2 x+3}$ là
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{3} \mathrm{e}^{2 x+3}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \mathrm{e}^{2 x+3}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\mathrm{e}^{2 x+3}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 \mathrm{e}^{2+3}+C$.
Câu 4. Tập xác định của hàm số $y=(x+2)^{\frac{3}{4}}$ là
A. $(-2 ;+\infty)$.
B. $[-2 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 5. Trong không gian $O x y z$, vectơ $\vec{n}=(1 ;-1 ;-3)$ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A. $x+y-3 z-3=0$.
B. $x-y+3 z-3=0$.
C. $x-y-3 z-3=0$.
D. $x-3 z-3=0$.
Câu 7. Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 1 ; 0)$ và $\vec{v}=(2 ; 0 ;-1)$. Tính độ dài $|\vec{u}+2 \vec{v}|$.
A. 2 .
B. $2 \sqrt{2}$.
C. $\sqrt{30}$.
D. $\sqrt{22}$.
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=5$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15 .
B. 10 .
C. 180 .
D. 30 .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3 x<2$ là
A. $(0 ; 9)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(9 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 9)$.
Câu 10. Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x=-2$ thì $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -6 .
B. -5 .
C. 5 .
D. 1 .
Câu 11. Với $n$ là số nguyên dương bất kỳ, $n \geq 3$, công thức nào sau đây đúng?
A. $A_n^3=\frac{n!}{3!(n-3)!}$.
B. $A_n^3=\frac{n!}{(n-3)!}$.
C. $A_n^3=\frac{(n-3)!}{n!}$.
D. $A_n^3=\frac{3!(n-3)!}{n!}$.
Câu 12. Phương trình $\log (4 x+1)=\log (2 x+5)$ có nghiệm là
A. $x=2$.
B. $x=1$.
C. $x=3$.
D. $x=-1$.
Câu 13. Diện tích $S$ của mặt cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S=\pi r^2$.
B. $S=4 \pi r^2$.
C. $S=2 \pi r^2$.
D. $S=\frac{4}{3} \pi r^2$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có phương trình $x^2+y^2+z^2-2 x+4 y+2 z-4=0$ và đi qua điểm $M(1 ; 1 ; 0)$. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu $(S)$ tại $M$ ?
A. $3 y+z-3=0$.
B. $2 x+3 y+z-5=0$.
C. $3 y+z-2=0$.
D. $2 x+3 y+z+5=0$.
Câu 15. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$ và công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 17 .
B. 250 .
C. 12 .
D. 22 .
Câu 16. Nếu $\int_0^1[f(x)+2 x] d x=2$ thì $\int_0^1 f(x) d x$ bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 17. Phần ảo của số phức $z=3-4 i$ bằng
A. -4 .
B. 4 .
C. 3 .
D. $-4 i$.
Câu 18. Đường thẳng $x=2$ là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. $y=\frac{x}{x-2}$.
B. $y=\frac{2 x+1}{x+1}$.
C. $y=\frac{x-2}{x+2}$.
D. $y=\frac{-2 x+3}{-x+1}$.
Câu 19. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. $\frac{313}{625}$.
B. $\frac{12}{25}$.
C. $\frac{13}{25}$.
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 20. Trên đoạn $[0 ; 2]$, hàm số $f(x)=x^4-2 x^2+1$ đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. $x=0$.
B. $x=9$.
C. $x=2$.
D. $x=1$.
Câu 21. Với mọi số thực $a$ dương, $\log _2 \frac{a^2}{4}$ bằng
A. $\log _2 a-2$.
B. $2\left(\log _2 a-1\right)$.
C. $\log _2 a-1$.
D. $2 \log _2 a-1$.
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có cạnh đáy bằng $2 a$. Khoảng cách từ điểm $B$ đến mặt phẳng $\left(A C C^{\prime} A^{\prime}\right)$ bằng
A. $\sqrt{2} a$.
B. $\sqrt{3} a$.
C. $2 \sqrt{2} a$.
D. $2 a$.