Đề minh họa thi TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Phú Lâm – TP HCM
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 đang đến gần, việc ôn luyện và làm quen với các dạng đề thi minh họa trở nên vô cùng quan trọng đối với các em học sinh lớp 12. Nhằm hỗ trợ quá trình này, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang hdgmvietnam.org xin được giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh một tài liệu tham khảo hữu ích – đề minh họa ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán của trường THPT Phú Lâm, thành phố Hồ Chí Minh, được tổ chức vào ngày 31 tháng 03 năm 2023.
Đề thi minh họa này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Phú Lâm, với mục đích giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng câu hỏi và mức độ khó tương đương với đề thi chính thức. Điểm đặc biệt của đề thi này là kèm theo đáp án và lời giải chi tiết cho mã đề 123, giúp các em học sinh có thể tự đánh giá năng lực, phát hiện những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả hơn.
Việc tiếp cận với đề thi minh họa không chỉ giúp học sinh ôn luyện kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài, quản lý thời gian và làm quen với áp lực thi cử. Thông qua việc giải đề thi này, các em sẽ tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức, sẵn sàng đối mặt với các thử thách và phát huy tối đa năng lực của mình.
Bên cạnh đó, đề minh họa này cũng là một nguồn tham khảo quý báu cho quý thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy và ôn tập cho học sinh. Quý thầy cô có thể sử dụng đề thi này như một công cụ đánh giá năng lực của học sinh, đồng thời điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với mức độ và nhu cầu của các em.
Đội ngũ hdgmvietnam.org hy vọng rằng, với sự hỗ trợ của đề minh họa này, cùng với sự nỗ lực và quyết tâm của các em học sinh và sự hướng dẫn tận tình của quý thầy cô, các em sẽ vững vàng kiến thức, tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 – 2023 và đạt được kết quả cao, mở ra cánh cửa tri thức và tương lai tươi sáng.
Trích dẫn Đề minh họa thi TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Phú Lâm – TP HCM
Câu 1: Cho số phức $z=-1-2 \sqrt{6} i$. Phần thực và phần ảo của số phức $\bar{z}$ là?
A. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng $2 \sqrt{6}$.
B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng $2 \sqrt{6} i$.
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng $2 \sqrt{6}$.
D. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng $-2 \sqrt{6} i$.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số $y=\log _{2023}\left(x^2+x\right)$ là
A. $\frac{2 x+1}{x^2+x}$.
B. $\frac{2 x+1}{\left(x^2+x\right) \cdot \ln 2023}$.
C. $\frac{1}{x^2+x}$
D. $\frac{1}{\left(x^2+x\right) \cdot \ln 2023}$.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số $y=8^x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{8^x}{\ln 8}$.
B. $y^{\prime}=8^x \ln 8$.
C. $y^{\prime}=x 8^x \ln 8$.
D. $y^{\prime}=x 8^{x-1}$.
Câu 4: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $5^{x+1}-\frac{1}{5}>0$.
A. $S=(-\infty ;-2)$.
B. $S=(1 ;+\infty)$.
C. $S=(-1 ;+\infty)$.
D. $S=(-2 ;+\infty)$.
Câu 5: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=11$ và công sai $d=4$. Giá trị của $u_5$ bằng
A. 2816 .
B. 27 .
C. 15 .
D. -26 .
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x+y-2 z+1=0$. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\vec{n}_4=(3 ;-2 ; 1)$.
B. $\vec{n}_3=(-2 ; 1 ; 3)$.
C. $\vec{n}_1=(3 ; 1 ;-2)$.
D. $\vec{n}_2=(1 ;-2 ; 1)$
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị $(C): y=x^3-3 x^2+2 x+1$ và đường thẳng $y=1$ là
A. 0 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 8: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[-1 ; 2]$ và $f(-1)=2023, f(2)=-1$.
Tích phân $\int_{-1}^2 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$ bằng:
A. 2024 .
B. -2024 .
C. 1 .
D. 2022 .
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=25$ có tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ là
A. $I(1 ; 2 ; 3), R=5$.
B. $I(1 ;-2 ; 3), R=5$.
C. $I(1 ; 2 ;-3), R=25$.
D. $I(1 ; 2 ; 3), R=25$.
Câu 11: Cho điểm $M(1,-4,-2)$ và mặt phẳng $(P): x+y+5 z-14=0$. Tính khoảng cách từ $M$ đến $(P)$.
A. $2 \sqrt{3}$
B. $4 \sqrt{3}$
C. $6 \sqrt{3}$
D. $3 \sqrt{3}$
Câu 12: Cho số phức $z$ thỏa mãn $(1+i) z=14-2 i$. Tổng phần thực và phần ảo của $\bar{z}$ bằng
A. 14 .
B. 2 .
C. -2 .
D. -14 .
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy $S=2 a^2$, chiều cao $h=6 a$ là:
A. $12 a^3$.
B. $4 a^3$.
C. $6 a^3$.
D. $36 a^3$.
Câu 14: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A=a$ và $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $\frac{a^3}{6}$.
B. $\frac{2 a^3}{3}$.
C. $a^3$.
D. $\frac{a^3}{3}$.
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đường cong $y=x^3+3 x^2-2$ tại điểm có hoành độ $x_0=1$ là
A. $y=9 x+7$.
B. $y=-9 x-7$.
C. $y=-9 x+7$.
D. $y=9 x-7$.
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=4 \pi r l$.
B. $S_{x q}=2 \pi r l$.
C. $S_{x q}=3 \pi r l$.
D. $S_{x q}=\pi r l$.
Câu 18: Trong không gian $\mathrm{Ox} y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z+4}{-2}$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $Q(1 ; 3-2)$
B. $M(-1 ;-3 ; 4)$.
C. $C(1 ; 3 ;-4)$.
D. $N(-1 ;-3 ; 2)$.