Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc lần 2
| | |

Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc lần 2

Đội ngũ hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, được tổ chức tại trường THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc, lần thứ hai. Đây là một kỳ thi quan trọng, nhằm giúp các em học sinh có cơ hội rèn luyện và củng cố kiến thức một cách thường xuyên trước khi bước vào kỳ thi chính thức. Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 5 trang, với thời gian làm bài là 90 phút. Nội dung đề thi được thiết kế đa dạng, bao gồm các kiến thức từ lớp 10 đến lớp 12, trong đó kiến thức lớp 12 chiếm tỷ trọng lớn, giúp học sinh nắm vững các dạng bài thường gặp. Đặc biệt, đề thi còn kèm theo đáp án đầy đủ cho tất cả các mã đề, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự ôn tập và đánh giá năng lực. Hy vọng tài liệu này sẽ là nguồn động lực và hỗ trợ đắc lực cho các em trong hành trình chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc lần 2

Câu 2: Số giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $\cos 3 x-\cos 2 x+m \cos x-1=0$ có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng $\left(-\frac{\pi}{2} ; 2 \pi\right)$.
A. 1 .
B. 2
C. 0
D. 3

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng $\mathrm{d}: \mathrm{x}+2 \mathrm{y}-3=0$. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O ti số $\mathrm{k}=2$ và phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{\mathrm{v}}=(1 ; 2)$ biến đường thẳng d thành đường thẳng $\mathrm{d}^{\prime}$ có phương trình.
A. $x+2 y+11=0$
B. $x+2 y-11=0$
C. $x+2 y-6=0$
D. $x+2 y+6=0$

Câu 4: Một vật chuyển động theo quy luật $s=\frac{1}{3} t^3-t^2+9 t$, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và $s$ (mét) là quãng đường vâtt đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tổc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. $89(\mathrm{~m} / \mathrm{s})$.
B. $109(\mathrm{~m} / \mathrm{s})$.
C. $71(\mathrm{~m} / \mathrm{s})$.
D. $\frac{25}{3}(\mathrm{~m} / \mathrm{s})$.

Câu 5: Trong mặt phẳng 0 xy , cho đường thẳng $\mathrm{d}: 5 \mathrm{x}-3 \mathrm{y}+15=0$. Viết phương trình của đường thẳng $\mathrm{d}^{\prime}$ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm 0 góc $90^{\circ}$.
A. $5 x+3 y-15=0$
B. $5 x+3 y+15=0$
C. $3 x+5 y-15=0$
D. $3 x+5 y+15=0$

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x<32$ là
A. $(-\infty ; 5)$
B. $(0 ; 5)$
C. $[0 ; 5)$
D. $(5 ;+\infty)$

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy xét phép biến hình F biến mỗi điểm $\mathrm{M}(\mathrm{x} ; \mathrm{y})$ thành điểm $\mathrm{M}^{\prime}(2 \mathrm{x}-1 ;-2 \mathrm{y}+3)$. Viết phương trình đường thẳng $\mathrm{d}^{\prime}$ là ảnh của đường thẳng $\mathrm{d}: \mathrm{x}-2 \mathrm{y}+6=0$ qua phép biến hình.
A. $x+2 y+5=0$
B. $x+2 y+7=0$
C. $2 x+y+5=0$
D. $2 x+y+7=0$

Câu 8: Từ các chữ số $1,2,4,6,8,9$ lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bẳng.
A. $\frac{1}{6}$
B. $\frac{1}{4}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{2}$

Câu 9: Hàm số $y=x \ln x$ đồng biến trên khoảng nào sau đây :
A. $\left(\frac{1}{e} ;+\infty\right)$
B. $\left(0 ; \frac{1}{e}\right)$
C. $(0 ;+\infty)$
D. $\left(-\frac{1}{e} ;+\infty\right)$

Câu 13: Trong khai triển $(2 x-1)^{10}$, hệ số của số hạng chứa $x^8$ là
A. 11520
B. 256
C. 45
D. -11520

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x-1) \geq 0$ là
A. $(1 ; 2]$
B. $(1 ; 2)$
C. $(-\infty ; 2]$
D. $[2 ;+\infty)$

Câu 15: Cho hàm số $y=x^3+3 x^2+3 x+1$ có đồ thị $(\mathrm{C})$. Phương trình tiếp tuyến của $(\mathrm{C})$ tại giao điểm của (C) với trục tung là:
A. $y=-8 x+1$
B. $y=3 x+1$
C. $y=3 x-1$
D. $y=8 x+1$

Câu 16: Cho lăng trụ $\mathrm{ABC} \cdot \mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}^{\prime}$ có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Hình chiếu vuông góc của $A^{\prime}$ trên $\mathrm{mp}(\mathrm{ABC})$ trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp $\triangle \mathrm{ABC}$. Gọi M là trung điềm cạnh AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và $\mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}$ bằng
A. 2
B. $\sqrt{2}$
C. 1
D. $2 \sqrt{2}$

Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc lần 2

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *