Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 cụm Lập Thạch – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong khuôn khổ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022, đội ngũ chuyên môn của trang web hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi khảo sát chất lượng môn Toán. Đây là tài liệu ôn tập quý giá, được biên soạn kỹ lưỡng bởi cụm trường Lập Thạch – Sông Lô thuộc tỉnh Vĩnh Phúc.
Bộ đề thi này bao gồm nhiều mã đề khác nhau, cụ thể là các mã 000, 101, 109, 117, 105, 113, 121, 103, 111, 119, 107, 115 và 123. Mỗi mã đề đều được kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em học sinh có thể tự đánh giá năng lực và rút kinh nghiệm sau khi làm bài.
Việc sử dụng đa dạng mã đề không chỉ giúp đảm bảo tính khách quan, công bằng trong quá trình kiểm tra, mà còn tạo điều kiện để các em làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích, hỗ trợ đắc lực cho công tác ôn luyện của các em, đồng thời giúp quý thầy cô có thêm nguồn tham khảo chất lượng trong quá trình giảng dạy và hướng dẫn học sinh.
Trích dẫn Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 cụm Lập Thạch – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $x-2 y+2 z-5=0$. Xét mặt phẳng $(Q): x+(2 m-1) z+7=0$, với $m$ là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để mặt phẳng $(P)$ tạo với mặt phẳng $(Q)$ một góc $\frac{\pi}{4}$.
A. $\left[\begin{array}{l}m=1 \\ m=4\end{array}\right.$.
B. $\left[\begin{array}{c}m=1 \\ m=\sqrt{2}\end{array}\right.$.
C. $\left[\begin{array}{c}m=4 \\ m=\sqrt{2}\end{array}\right.$.
D. $\left[\begin{array}{c}m=2 \\ m=-2 \sqrt{2}\end{array}\right.$.
Câu 3. Tính môđun của số phức $z$ biết $\bar{z}=(4-3 i)(1+i)$.
A. $|z|=25 \sqrt{2}$.
B. $|z|=5 \sqrt{2}$.
C. $|z|=\sqrt{2}$.
D. $|z|=7 \sqrt{2}$.
Câu 4. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh bằng $a$.
A. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{6}$.
B. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{8}$.
C. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{\pi a^3 \sqrt{2}}{3}$.
Câu 5. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3}{x+2}$ là:
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7 là
A. $\frac{1}{12}$.
B. $\frac{7}{12}$.
C. $\frac{1}{6}$.
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 7. Tính $T=\log _a b^2+\log _{\sqrt{b}} a$ biết $\log _a b=\frac{1}{2}$.
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 10. Số phức có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng -4 là:
A. $3-4 i$.
B. $4-3 i$.
C. $3+4 i$.
D. $4+3 i$.
Câu 11. Cho tứ diện $A B C D$ có $A D \perp(A B C), A C=A D=2, A B=1$ và $B C=\sqrt{5}$. Tính khoảng cách $d$ từ $A$ đến mặt phẳng $(B C D)$.
A. $d=\frac{\sqrt{6}}{3}$.
B. $d=\frac{\sqrt{2}}{2}$.
C. $d=\frac{2 \sqrt{5}}{5}$.
D. $d=\frac{\sqrt{6}}{2}$.
Câu 12. Cho $k, n \in \mathbb{N} ; k \leq n$. Ký hiệu $A_n^k$ là số chỉnh hợp chập $k$ của $n$ phần tử. Công thức nào sau đây đúng.
A. $A_n^k=\frac{n!}{k(n-k)!}$.
B. $A_n^k=\frac{n!}{k!}$.
C. $A_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
D. $A_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. $\int(f(x)-g(x)) \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x-\int g(x) \mathrm{d} x$ với mọi hàm số $f(x) ; g(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$.
B. $\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=f(x)+C$ với mọi hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$.
C. $\int k f(x) \mathrm{d} x=k \int f(x) \mathrm{d} x$ với mọi hằng số $k$ với mọi hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$.
D. $\int(f(x)+g(x)) \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x+\int g(x) \mathrm{d} x$ với mọi hàm số $f(x) ; g(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{7}\right)^{-x^2-x+4} \leq 49$.
A. $(-2 ; 3)$.
B. $(-\infty ;-3] \cup[2 ;+\infty)$.
C. $[-2 ; 3]$.
D. $[-3 ; 2]$.
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{3 x}$ là
A. $\frac{1}{3} e^{3 x}+C$.
B. $F(x)=\frac{e^{3 x}}{3 \ln 3}+C$.
C. $3 e^{3 x}+C$.
D. $F(x)=e^{3 x}+C$.