Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến,
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, trường THPT Lê Lai, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng lần thứ ba vào tháng 6 năm 2021. Đề thi môn Toán mã đề 132 gồm 50 câu trắc nghiệm, được biên soạn bài bản trong thời gian 90 phút. Đề thi bao gồm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao, đi kèm đáp án và lời giải chi tiết cho từng câu. Đây sẽ là nguồn tài liệu quý giá giúp các bạn ôn tập, củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa
Câu 4. Với $a$ là số thực dương và $a \neq 1$, khi đó $\log _a\left(a^2\right)$ bằng
A. 3 .
B. $a$.
C. 2 .
D. 1 .
Câu 5. Biết $\int_1^5 f(x) \mathrm{d} x=6, \int_1^5 g(x) \mathrm{d} x=-2$. Giá trị của $\int_1^5[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 8 .
B. -12 .
C. -3 .
D. 4 .
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x+2}{x-2}$ là đường thẳng
A. $y=2$.
B. $y=1$.
C. $x=2$.
D. $x=-2$.
Câu 7. Số giao điểm của hai đồ thị $y=x^3-2 x+1$ và $y=x^2+x+1$ là
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số $y=2021^x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{2021^x}{\ln 2021}$.
B. $y^{\prime}=2021^x \ln 2021$.
C. $y^{\prime}=x \cdot 2021^x$.
D. $y^{\prime}=2021^x$.
Câu 9. Cho $a$ là số thực dương tùy ý, viết biểu thức $\frac{\sqrt[3]{a^2}}{a^3}$ về dạng luỹ thừa của $a$ là
A. $a^2$.
B. $a^{-\frac{7}{3}}$.
C. $a^{\frac{2}{9}}$.
D. $a^{\frac{11}{3}}$.
Câu 10. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. $z=4$.
B. $z=-3+\sqrt{3} i$.
C. $z=2-i$.
D. $z=-i$.
Câu 11. Lớp 12Al có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 em làm cán bộ lớp, trong đó 1 em làm bi thư, $1 \mathrm{em}$ làm lớp trưởng, $1 \mathrm{em}$ làm lớp phó, biết rằng $35 \mathrm{em}$ đều có khả năng như nhau?
A. $35^3$.
B. $A_{35}^3$.
C. $C_{35}^3$.
D. 3!.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x+e^x$ là
A. $x^2+e^x+C$.
B. $2 x^2+e^x+C$.
C. $1+e^x+C$.
D. $\frac{1}{2} x^2+e^x+C$.
Câu 13. Cho $F(x)=\int x \cos x \mathrm{~d} x$. Khi đó $F(x)$ bằng
A. $x \sin x+\cos x+C$.
B. $x \sin x+C$.
C. $x \cos x+C$.
D. $x \sin x-\cos x+C$.
Câu 14. Nghiệm của phương trình $3^{2 x+1}=27$ là
A. $x=5$.
B. $x=1$.
C. $x=2$.
D. $x=4$.
Câu 15. Nghiệm của phương trình $\log _2(x+1)=2$ là
A. $x=4$.
B. $x=2$.
C. $x=5$.
D. $x=3$.
Câu 17. Giá trị của $\int_0^{\frac{\pi}{2}} \sin x \mathrm{~d} x$ bằng
A. -1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. $\frac{\pi}{2}$.
Câu 18. Cho hàm số $f(x)$ có $f^{\prime}(x)=x(x-1)$. Hàm số đã cho có bao nhiêu điềm cực trị?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 19. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $3 a$.
A. $3 a^3$.
B. $9 a^3$.
C. $a^3$.
D. $3 a^2$.
Câu 20. Cho số phức $z=20 i-21$. Môđun của số phức $z$ bằng
A. $|z|=20$.
B. $|z|=\sqrt{29}$.
C. $|z|=29$.
D. $|z|=841$.
Câu 21. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=3-t \\ y=-2+3 t \\ z=5\end{array}\right.$. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng $d:$ ?
A. $\dot{u}=(3 ;-2 ; 5)$.
B. $\dot{u}=(-3 ; 2 ;-5)$.
C. $\dot{u}=(-1 ; 3 ; 5)$.
D. $\dot{u}=(-1 ; 3 ; 0)$.