Đề KSCL Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa
Các bạn học sinh thân mến, hãy cùng khám phá một cuộc phiêu lưu toán học thú vị nhé! Trường THPT Mai Anh Tuấn ở Thanh Hóa vừa tổ chức kỳ kiểm tra chất lượng môn Toán cho năm học 2020-2021. Đề thi mã 744 là một “kho báu” gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, trải đều trên 7 trang giấy.
Các bạn có 90 phút để “giải mã” những bài toán hấp dẫn này. Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn rèn luyện tư duy, kiểm tra kiến thức và làm quen với không khí thi cử. Hãy xem đây như một thử thách thú vị, giúp bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Cùng nhau chinh phục “ngọn núi” toán học này nào!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề KSCL Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa
Câu 1. Trong không gian cho ba điểm $A(5 ;-2 ; 0), B(-2 ; 3 ; 0)$ và $C(0 ; 2 ; 3)$. Trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$ có tọa độ là
A. $(1 ; 1 ; 1)$.
B. $(1 ; 1 ;-2)$.
C. $(2 ; 0 ;-1)$.
D. $(1 ; 2 ; 1)$.
Câu 2. Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A=3 a$ và $S A$ vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ là.
A. $3 a^3$.
B. $a^3$.
C. $\frac{a^3}{3}$.
D. $6 a^3$.
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên $(-\infty ;+\infty)$ ?
A. $\mathrm{y}=\mathrm{x}^3-\mathrm{x}+1$.
B. $\mathrm{y}=\mathrm{x}^4+\mathrm{x}^2+2$.
C. $y=x^3+x-2$.
D. $\mathrm{y}=\mathrm{x}^2+\mathrm{x}+2$.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình $3^{x-2} \leq 243$ là:
A. $x0$ và $a \neq 1$ bằng:
A. $-\frac{3}{2}$.
B. $-\frac{2}{3}$.
C. -3 .
D. 3 .
Câu 7. Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh $a$ bằng
A. $2 \pi a^2$.
B. $\frac{3 \pi a^2}{2}$.
C. $\frac{\pi a^2}{2}$.
D. $\pi a^2$.
Câu 8. Phương trình mặt cầu tâm $I(1 ; 2 ; 3)$ và bán kính $R=3$ là
A. $x^2+y^2+z^2+2 x+4 y+6 z+5=0$.
B. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=3$.
C. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=9$.
D. $(x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=9$.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. $\int \frac{1}{\cos ^2 x} d x=-\cot x+C$.
B. $\int a^x d x=a^x \ln a+C$.
C. $\int e^x d x=\frac{1}{e^{-x}}+C$.
D. $\int \frac{1}{x} d x=-\frac{1}{x^2}+C$.
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $\mathrm{y}=\frac{2 \mathrm{x}-1}{2 \mathrm{x}+1}$ là đường thẳng.
A. $y=1$.
B. $y=-\frac{1}{2}$.
C. $y=\frac{1}{2}$.
D. $y=-1$.
Câu 11. Phương trình $z^2+3 z+9=0$ cọ hai nghiệm phức $z_1, z_2$. Tính $S=z_1 z_2+z_1+z_2$.
A. $S=-12$.
B. $S=-6$.
C. $S=6$.
D. $S=12$.
Câu 14. Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$, đường thẳng d: $\left\{\begin{array}{l}x=2+3 t \\ y=-1-4 t \text { đi qua điểm nào sau đây? } \\ z=5 t\end{array}\right.$
A. $M(2 ;-1 ; 0)$.
B. $M(8 ; 9 ; 10)$.
C. $M(3 ;-4 ; 5)$.
D. $M(5 ; 5 ; 5)$.
Câu 15. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ biết $u_1=2$ và công sai $d=5$. Giá trị của $u_3$ là:
A. 8 .
B. 7 .
C. 12 .
D. 9 .
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình $\log _2(x-5)=4$.
A. $x=11$.
B. $x=21$.
C. $x=13$.
D. $x=3$.
Câu 17. Chi đoàn lớp $12 \mathrm{~A}$ có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
A. $\frac{46}{57}$.
B. $\frac{251}{285}$.
C. $\frac{11}{7}$.
D. $\frac{110}{570}$.
Câu 18. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng $2 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$ và bán kính đáy $\frac{1}{2}(\mathrm{~cm})$. Khi đó độ dài đường sinh là
A. $3(\mathrm{~cm})$.
B. $4(\mathrm{~cm})$.
C. $2(\mathrm{~cm})$.
D. $1(\mathrm{~cm})$.
Câu 19. Tính môđun của số phức $z=3+4 i$.
A. 3 .
B. 7 .
C. $\sqrt{7}$.
D. 5 .
Câu 20. Cho $a$ là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức $P=a^{\frac{1}{3}} \sqrt{a}$ bằng:
A. $a^{\frac{5}{6}}$.
B. $a^{\frac{2}{3}}$.
C. $a^{\frac{1}{6}}$.
D. $a^5$.
Câu 21. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh?
A. $7!$.
B. $A_7^2$.
C. $C_7^2$.
D. 2 !.