Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2020 – 2021 trường THPT Thành Nhân – TP HCM (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn đồng hành cùng các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 lần 4 năm học 2020 – 2021 của trường THPT Thành Nhân, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề thi THPT Quốc gia, giúp các em làm quen với dạng thức đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Kèm theo đề thi là đáp án chi tiết mã đề 101, giúp các em đối chiếu, chữa lỗi và củng cố kiến thức một cách tối ưu. Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2020 – 2021 trường THPT Thành Nhân – TP HCM
Câu 1: Từ các chữ số $1,2,3,4,5,6,7$ lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ?
A. $C_7^2$.
B. $2^7$.
C. $7^2$.
D. $A_7^2$.
Câu 2: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=2$ và $u_2=6$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 12 .
B. 18 .
C. 8 .
D. 10 .
Câu 7: Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3 \frac{3}{a^2}$ bằng
A. $3-\frac{1}{2} \log _7 a$.
B. $1+2 \log _5 a$.
C. $3-2 \log _3 a$.
D. $1-2 \log _3 a$.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số $y=2^{x^2-4 x+1}$ là
A. $2^{x^2-4 x+1} \cdot \ln 2$.
B. $\frac{(2 x-4) \cdot 2^{x^2-4 x+1}}{\ln 2}$.
C. $(2 x-4) \cdot 2^{x^2-4 x+1} \cdot \ln 2$.
D. $\left(x^2-4 x+1\right) \cdot 2^{x^2-4 x}$.Ư
Câu 11: Với $b>0$, biểu thức $Q=b^{\frac{5}{3}}: \sqrt[3]{b}$ bằng
A. $Q=b^2$.
B. $Q=b^{\frac{5}{9}}$.
C. $Q=b^{-\frac{4}{3}}$.
D. $Q=b^{\frac{4}{3}}$.
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $3^{x^2+3}=9^{2 x}$ là
A. -4 .
B. 2
C. 4 .
D. 3 .
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình $\log _3\left(x^2-x+1\right)=2$ là
A. 10 .
B. -8 .
C. -5 .
D. -7 .
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=5^x-2 x$ là
A. $\frac{5^x}{\ln 5}-x^2+C$.
B. $5^x \ln 5-x^2+C$.
C. $5^x \ln 5-2+C$.
D. $\frac{5^x}{\ln 5}-2 x^2+C$.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos x+6 x$ là
A. $\sin x+6 x^2+C$.
B. $-\sin x+C$.
C. $-\sin x+3 x^2+C$.
D. $\sin x+3 x^2+C$.
Câu 16: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{ll}x^2+1 & \text { khi } x \geq 1 \\ 2 x & \text { khi } x<1\end{array}\right.$. Tích phân $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{5}{2}$.
B. $\frac{5}{3}$.
C. 3 .
D. $\frac{13}{3}$.
Câu 17: Nếu $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_0^5 f(x) \mathrm{d} x=10$ thi $\int_3^5 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 13 .
B. -7 .
C. 7 .
D. -13 .
Câu 18: Gọi $z_0$ là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình $z^2-2 z+5=0$. Môdun của số phức $z_0+i$ bằng
A. 2 .
B. $\sqrt{2}$.
C. $\sqrt{10}$.
D. 10 .
Câu 19: Cho hai số phức $z=4+2 i$ và $w=1+i$. Phần thực cùa số phức $z . \bar{w}$ bằng
A. -6 .
B. -2 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 20: Cho hai số phức $z_1=1+i$ và $z_2=2+i$. Trên mặt phẳng $O x y$, điểm biều diễn số phức $z_1+2 z_2$ có tọa độ là
A. $(2 ; 5)$.
B. $(3 ; 5)$.
C. $(5 ; 2)$.
D. $(5 ; 3)$.
Câu 21: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy $(A B C D)$. Biết cạnh $S B=a \sqrt{5}$. Thể tích khối chóp $S \cdot A B C D$ bằng
A. $\frac{2}{3} a^3$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{5}}{3}$.
C. $2 a^3$.
D. $\frac{a^3}{3}$.
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có $A B=a$ và $A A^{\prime}=2 a$. Thể tích của khối lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ bằng
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
B. $a^3 \sqrt{3}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
Câu 23: Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 3 , đường sinh bằng $\sqrt{10}$.
A. $3 \pi$.
B. $\frac{\pi}{3}$.
C. $9 \pi$.
D. $3 \pi \sqrt{10}$.
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng $16 \pi$. Thể tích của khối trụ̣ đã cho bằng
A. $64 \pi$.
B. $32 \pi$.
C. $16 \pi$.
D. $\frac{32 \pi}{3}$.