Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh
Các bạn học sinh thân mến,
Vào Chủ Nhật, ngày 03 tháng 11 năm 2019, trường THPT Lê Văn Thịnh – một trong những ngôi trường có truyền thống lâu đời tại tỉnh Bắc Ninh, đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 đầu tiên của năm học 2019-2020. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em đánh giá năng lực và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Đề thi mã 111 gồm 50 câu trắc nghiệm, được trình bày trong 6 trang với thời gian làm bài 90 phút. Cấu trúc này tương tự với đề thi THPT Quốc gia, giúp các em làm quen với format bài thi thật. Hãy xem đây như một bước đệm hữu ích trên hành trình chinh phục ước mơ đại học của mình nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh
Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y=-x^4+2 x^2+3$ là
A. $x=1$
B. $M(0 ; 3)$.
C. $x=0$.
D. $y=3$.
Câu 2: Cho $k, n$ là các số nguyên và $0 \leq k \leq n$. Chọn khẳng định dúng.
A. $C_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
B. $C_n^k=\frac{k!(n-k)!}{n!}$.
C. $C_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
D. $C_n^k=\frac{n!}{k!}$.
Câu 3: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có công bội $q$. Biết $u_1=2 ; u_4=5$. Tính giá trị công bội $q$.
A. $q=\sqrt[4]{\frac{5}{2}}$.
B. $q=\sqrt{\frac{5}{2}}$.
C. $q= \pm \sqrt[4]{\frac{5}{2}}$.
D. $q=\sqrt[3]{\frac{5}{2}}$.
Câu 4: Hàm số $y=-x^3+12 x+5$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. $(-3 ; 0)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-2 ; 2)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính bằng $\mathrm{a}$. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của khối trụ bằng:
A. $2 \pi \mathrm{a}^3$.
B. $\pi \mathrm{a}^3$.
C. $4 \pi \mathrm{a}^3$.
D. $2 \sqrt{3} \pi \mathrm{a}^3$.
Câu 6: Phương trình $5-2 \cos 2 x-8 \sin x=0$ có nghiệm là:
A. $\left[\begin{array}{l}x=\frac{\pi}{6}+k 2 \pi \\ x=\frac{5 \pi}{6}+k 2 \pi\end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.$.
B. $\left[\begin{array}{l}x=\frac{\pi}{6}+k \pi \\ x=\frac{5 \pi}{6}+k \pi\end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.$.
C. $\left[\begin{array}{c}x=\frac{\pi}{6}+k 2 \pi \\ x=-\frac{\pi}{6}+k 2 \pi\end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.$.
D. $\left[\begin{array}{c}x=\frac{\pi}{6}+k \pi \\ x=-\frac{\pi}{6}+k \pi\end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.$.
Câu 7: Cho $a=\lg 2, b=\ln 2$, hệ thức nào sau đây là đúng?
A. $\frac{a}{b}=\frac{e}{10}$.
B. $10^b=e^a$.
C. $\frac{1}{a}+\frac{1}{b}=\frac{1}{10 e}$.
D. $10^a=e^b$.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai?
A. $\log _{\frac{1}{\pi}} 3\log _3 \mathrm{e}$.
C. $\log _{\frac{1}{2}} 3<\log _{\frac{1}{2}} \pi$.
D. $\log _e 3<\log _e \pi$.
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$ ?
A. $y=\log _{\frac{2 \pi}{3}} x$.
B. $y=\log _{\frac{3}{2}} x$.
C. $y=\log _{\frac{2}{3}} x$.
D. $y=\log x$.
Câu 10: Tìm $m$ để hàm số $y=f(x)=\left\{\begin{array}{ll}\frac{x^2-3 x+2}{x^2-2 x} & (x<2) \\ m x+m+1 & (x \geq 2)\end{array}\right.$ liên tục tại $x=2$.
A. $m=-\frac{1}{6}$.
B. $m=-6$.
C. $m=-\frac{1}{2}$.
D. $m=\frac{1}{6}$.
Câu 11: Một hình nón tròn xoay có đường cao $\mathrm{h}$, bán kính đáy $\mathrm{r}$ và đường sinh 1 . Biểu thức nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón?
A. $\mathrm{S}_{\mathrm{xq}}=\pi \mathrm{rh}$.
B. $\mathrm{S}_{\mathrm{xq}}=2 \pi \mathrm{h}$.
C. $\mathrm{S}_{\mathrm{xq}}=2 \pi \mathrm{rl}$.
D. $\mathrm{S}_{\mathrm{xq}}=\pi \mathrm{rl}$.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số $y=\log _3 x$.
A. $y^{\prime}=\frac{1}{3 \ln x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 3}$.
C. $y^{\prime}=\frac{3}{\ln x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{x}{\ln 3}$.
Câu 14: Tìm tổng các nghiệm của phương trình $\log _5\left(x^2-4\right)=1$
A. -6 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 6 .
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-3}$ là
A. $y=-3$.
B. $y=2$.
C. $y=\frac{1}{3}$.
D. $y=3$.
Câu 16: Cho $\log _x y=3$, tính giá trị của biểu thức $\log _{x^3} \sqrt{y^3}$
A. $\frac{3}{2}$.
B. 6 .
C. 9 .
D. $\frac{1}{9}$.