Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường Thiệu Hóa – Thanh Hóa (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ tối đa cho việc ôn tập của các em, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ tài liệu quý giá: PDF đề thi, đáp án và lời giải chi tiết của bài kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 12 lần 1, năm học 2020-2021 từ trường THPT Thiệu Hóa, Thanh Hóa.
Đây là nguồn tài liệu tham khảo tuyệt vời, giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 sắp tới. Chúng tôi hy vọng bộ tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trên hành trình chinh phục đỉnh cao tri thức của các em!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường Thiệu Hóa – Thanh Hóa
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _5 x \geq 2$ là
A. $(25 ;+\infty)$.
B. $(0 ; 25]$.
C. $(25 ;+\infty)$.
D. $[32 ;+\infty)$.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=\cos x$ bằng
A. -1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^3-36 x$ trên đoạn $[2 ; 20]$ bằng
A. $48 \sqrt{3}$.
B. $-50 \sqrt{3}$.
C. -81 .
D. $-48 \sqrt{3}$.
Câu 6: Tập xác định của hàm số $\log x$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $[0 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 7: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, mặt bên $(S A B)$ là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{2 \sqrt{3}}{3} a^3$.
B. $\frac{\sqrt{3}}{6} a^3$.
C. $\frac{\sqrt{3}}{2} a^3$.
D. $\frac{\sqrt{3}}{12} a^3$.
Câu 8: Tập xác định của hàm số $y=x^{-2}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $[0 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng $\mathbb{R}$ ?
A. $e^x$.
B. $(0,5)^x$.
C. $2^x$.
D. $\pi^x$.
Câu 10: Cho khối chóp $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có thể tích $V$. Gọi $M, N, P$ lần lượt là trung điểm các cạnh $A B, B^{\prime} C^{\prime}$ và $C^{\prime} D^{\prime}$, điểm $Q$ thuộc cạnh $C C^{\prime}$ sao cho $C Q=2 Q C^{\prime}$. Thể tích khối tứ diện $M N P Q$ bằng
A. $\frac{1}{4} V$.
B. $\frac{17}{12} V$.
C. $\frac{5}{72} V$.
D. $\frac{7}{72} V$.
Câu 11: Xét các số thực dương $a, b$ tùy ý thỏa mãn $\log _4 a+\log _4 b^2=5$ và $\log _4 a^2+\log _4 b=7$. Giá trị $a, b$ bằng
A. 2 .
B. $2^{18}$.
C. 8 .
D. $2^8$.
Câu 12: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=4$ và công bội $q=2$. Giá trị của $u_2$ bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình $5^{x-1}<25$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(-\infty ; 3]$.
C. $(-\infty ; 2]$.
D. $(-\infty ; 3)$.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x+2) \geq \log _4 9$ là:
A. $(-\infty ; 1]$.
B. $(-\infty ;-1]$.
C. $[-1 ;+\infty)$.
D. $[1 ;+\infty)$.
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=6$ và chiều cao $h=2$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 12 .
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. $\frac{1}{56}$.
B. $\frac{14}{33}$.
C. $\frac{1}{132}$.
D. $\frac{2}{3}$.
Câu 18: Điểm cực đại của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+1$ là
A. $(-1 ; 1)$.
B. $(-1 ; 3)$.
C. $(3 ;-1)$.
D. $(1 ;-1)$.
Câu 19: Bất phương trình $x \sqrt{x+1} \leq(2 x-3) \cdot 2^{\frac{-x^3+16 x^2-48 x+36}{x^2}}$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 8 .
B. 10 .
C. 9 .
D. Vô số.