Đề kiểm tra Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM
| | |

Đề kiểm tra Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM

Trong khuôn khổ chương trình giáo dục phổ thông, việc kiểm tra, đánh giá định kỳ đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi tiến độ học tập và năng lực của học sinh. Nhằm đáp ứng nhu cầu của quý thầy cô và các em học sinh lớp 12, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 cho năm học 2023 – 2024.

Bộ đề thi được sử dụng tại hai trường THCS – THPT uy tín tại thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể là trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến và trường TH – THCS – THPT Lê Thánh Tông. Kỳ kiểm tra đã diễn ra vào ngày 12 tháng 11 năm 2023, nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng Toán học của học sinh sau một thời gian học tập.

Đề thi được thiết kế dưới hình thức trắc nghiệm, với ba mã đề khác nhau: 192, 427 và 628. Việc sử dụng nhiều mã đề giúp đảm bảo tính bảo mật và công bằng cho tất cả học sinh tham gia kỳ kiểm tra. Các câu hỏi trong đề thi bao quát các nội dung quan trọng trong chương trình Toán 12, giúp đánh giá năng lực tư duy logic, khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề của học sinh.

Bên cạnh đề thi, hdgmvietnam.org cũng cung cấp đáp án chi tiết cho từng mã đề, giúp quý thầy cô và các em học sinh có thể đối chiếu, rút kinh nghiệm và nâng cao hiệu quả học tập. Trang web hy vọng rằng việc chia sẻ đề thi và đáp án sẽ là nguồn tài liệu hữu ích, hỗ trợ quá trình giảng dạy và học tập môn Toán 12, đồng thời giúp học sinh chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi quan trọng trong tương lai.

Trích dẫn Đề kiểm tra Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM

Câu 2. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy $R=3$ và đường $\sinh l=6$ bằng
A. $54 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $108 \pi$.

Câu 3. Cho hàm số $y=x^3-3 x^2+2$. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số.
A. $(0 ; 2)$.
B. $(2 ; 2)$.
C. $(2 ;-2)$.
D. $(0 ;-2)$.

Câu 4. Thể tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bằng $a$, cạnh đáy bằng $a \sqrt{2}$ là
A. $\frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.

Câu 6. Rút gọn biểu thức $P=x^{\frac{1}{2}} \cdot \sqrt[8]{x}$ (với $x>0$ ).
A. $x^4$.
B. $x^{\frac{1}{16}}$.
C. $x^{\frac{5}{16}}$.
D. $x^{\frac{5}{8}}$.

Câu 7. Cho khối cầu có thể tích bằng $36 \pi$. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. $12 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $16 \pi$.

Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^4-2 x^2-2$ ?
A. $M(2 ; 8)$.
B. $N(1 ;-4)$.
C. $P(2 ; 6)$.
D. $Q(1 ;-2)$.

Câu 11. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $4 \log \sqrt{a}$ bằng
A. $-2 \log a$.
B. $2 \log a$.
C. $-4 \log a$.
D. $8 \log a$.

Câu 12. Hàm số $y=x^3-4 x^2+5 x-1$ đạt cực trị tại các điểm $x_1, x_2$. Giá trị của $x_1^2+x_2^2$ bằng
A. $\frac{28}{3}$.
B. $\frac{34}{9}$.
C. $\frac{65}{9}$.
D. $\frac{8}{3}$.

Câu 13. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau được tạo thành từ 10 điểm phân biệt ?
A. 45 .
B. 90 .
C. 35 .
D. 55 .

Câu 14. Cho $\log _2(a+1)=3$. Khi đó $3^{\log _4(a-3)}$ bằng
A. 5 .
B. 8 .
C. 3 .
D. 4 .

Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{1}{4} x^4-\frac{27}{2} x^2+3$ trên đoạn $[0 ; 80]$ bằng
A. $-\frac{229}{5}$.
B. -180 .
C. $-\frac{717}{4}$.
D. 3 .

Câu 16. Tính thể tích $V$ của khối trụ có chu vi đáy là $2 \pi$, chiều cao là $\sqrt{2}$ ?
A. $V=\sqrt{2} \pi$.
B. $V=2 \pi$.
C. $V=\frac{\sqrt{2} \pi}{3}$.
D. $V=\frac{2 \pi}{3}$.

Câu 17. Nếu mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên ba lần thì thể tích của khối lập phương tăng thêm mấy lần?
A. 9 .
B. 27.
C. 8 .
D. 3 .

Câu 20. Cho hàm số $y=\frac{\sqrt{x-2}}{\left(x^2-4\right)(2 x-7)}$. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 5 .

Câu 21. Cho hàm số $y=x^3+(m-2) x^2+(m-2) x+1$. Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$ là
A. 3 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 2 .

Câu 22. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật, biết $A B=a, A D=a \sqrt{2}, S A \perp(A B C D)$ và $S A=a$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(S B D)$ bằng
A. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
B. $\frac{a \sqrt{21}}{7}$.
C. $\frac{a \sqrt{10}}{5}$.
D. $\frac{a \sqrt{2}}{5}$.

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+4}{x-m}$ có tiệm cận đứng.
A. $m \neq-2$.
B. $m>-2$.
C. $m=-2$.
D. $m<-2$.

Câu 25. Cho tứ diện $A B C D$ có $A B, A C, A D$ đôi một vuông góc và $A B=2 a, A C=3 a, A D=4 a$. Thể tích của khối tứ diện đó là
A. $12 a^3$.
B. $6 a^3$.
C. $8 a^3$.
D. $4 a^3$.

Câu 26. Tập xác định của hàm số $y=(2 x-1)^{\sqrt{7}}$ là
A. $D=\mathbb{R}$.
B. $D=\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)$.
C. $D=\left[\frac{1}{2} ;+\infty\right]$.
D. $D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{1}{2}\right\}$.

Đề kiểm tra Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *