Đề kiểm tra lần 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bắc Ninh
| | |

Đề kiểm tra lần 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bắc Ninh

Trong xu thế đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục, việc chia sẻ các nguồn tài liệu tham khảo đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình dạy và học. Với mục đích cung cấp cho quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 một nguồn tài liệu bổ ích, đội ngũ hdgmvietnam.org xin giới thiệu đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 của trường THPT Lý Thường Kiệt, tỉnh Bắc Ninh.

Đề thi gồm 07 trang, được thiết kế với hình thức 100% trắc nghiệm, bao gồm 50 câu hỏi và bài toán đa dạng, nhằm đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng của học sinh. Thời gian làm bài là 90 phút, đòi hỏi sự tập trung cao độ và khả năng phân bổ thời gian hợp lý. Đề thi có đáp án với các mã đề 201, 202, 203 và 204, giúp học sinh và giáo viên có thể đối chiếu và đánh giá kết quả một cách chính xác và hiệu quả.

Thông qua việc làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập và mức độ yêu cầu của trường THPT Lý Thường Kiệt, học sinh có thể rèn luyện kỹ năng làm bài, đồng thời điều chỉnh phương pháp học tập và ôn luyện để đạt kết quả tốt hơn. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo đề thi này để cập nhật xu hướng ra đề, điều chỉnh nội dung giảng dạy và xây dựng kế hoạch ôn tập phù hợp cho học sinh.

Hdgmvietnam.org hy vọng rằng việc chia sẻ đề kiểm tra chất lượng này sẽ đóng góp thiết thực vào công tác giảng dạy và học tập môn Toán 12, đồng thời thúc đẩy sự giao lưu, trao đổi kinh nghiệm giữa các nhà giáo và học sinh. Chúng tôi luôn trân trọng và mong muốn nhận được sự ủng hộ, đóng góp của quý thầy cô và các em học sinh để không ngừng mở rộng và hoàn thiện nguồn tài nguyên giáo dục, góp phần vào sự phát triển của nền giáo dục nước nhà.

Trích dẫn Đề kiểm tra lần 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bắc Ninh

Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số $y=x^4-2 x^2+5$.
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(-\infty ;-1)$ và $(0 ; 1)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-1 ; 0)$ và $(1 ;+\infty)$.

Câu 3 : Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+\sqrt{x^2+1}}{x+1}$ là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .

Câu 5: Cho lăng trụ đều $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có cạnh đáy bằng $3 \mathrm{~cm}$. Biết diện tích tứ giác $A A^{\prime} B^{\prime} B$ bằng $6 \mathrm{~cm}^2$ . Thể tích khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ bằng
A. $\frac{3 \sqrt{3}}{2}\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.
B. $\frac{9 \sqrt{3}}{2}\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.
C. $9 \sqrt{3}\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.
D. $3 \sqrt{3}\left(\mathrm{~cm}^3\right)$.

Câu 7: Cho hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+1}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.
C. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.

Câu 9: Xác định $\mathrm{m}$ để đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x^2+2(m-1) x+m^2-2}$ có đúng hai tiệm cận đứng
A. $\left\{\begin{array}{l}m<\frac{3}{2} \\ m \neq 1 \\ m \neq-3\end{array}\right.$
B. $m<\frac{3}{2}$
C. $\left\{\begin{array}{l}m>-\frac{3}{2} \\ m \neq 1 \\ m \neq-3\end{array}\right.$
D. $m>-\frac{3}{2}$

Câu 11: Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng $m, n, p$ có thể tích là?
A. $m n p$
B. $m+n+p$
C. $m^3 n^3 p^3$
D. $m^3+n^3+p^3$.

Câu 12: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng $a \sqrt{3}$, cạnh bên bằng $4 a$. Thể tích của khối lăng trụ bằng?
A. $\sqrt{3} a^3$
B. $3 \sqrt{3} a^3$
C. $\frac{\sqrt{3}}{4} a^3$
D. $\frac{3 \sqrt{3}}{4} a^3$

Câu 13: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x-2)^2(1-x)$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(1 ; 2)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 1)$.

Câu 14: Cho hàm số $f(x)=x^3+(m-1) x^2+3 x+2$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $f^{\prime}(x)>0, \forall x \in \mathbb{R}$
A. $(-\infty ;-2] \cup[4 ;+\infty)$.
B. $(-2 ; 4)$.
C. $(-\infty ;-2) \cup(4 ;+\infty)$.
D. $[-2 ; 4]$.

Câu 38: Cho hàm số $y=m x^4+(m-1) x^2+3$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số có ba điểm cực trị.
A. $m \in(-\infty ; 0) \cup[1 ;+\infty)$.
B. $m \in(0 ; 1)$.
C. $m \in(-\infty ; 0] \cup[1 ;+\infty)$.
D. $m \in[0 ; 1]$.

Câu 39: Gọi $(C)$ là đồ thị của hàm số $y=\frac{x^2}{2-x}$. Viết $\mathrm{PT}$ tiếp tuyến của $(C)$ vuông góc với đường thẳng $y=\frac{4}{3} x+1$.
A. $(d): y=\frac{3}{4} x-\frac{9}{2}, y=\frac{3}{4} x-\frac{1}{2}$.
B. $(d): y=-\frac{3}{4} x-\frac{9}{2}, y=-\frac{3}{4} x-\frac{1}{2}$.
C. $(d): y=-\frac{3}{4} x-\frac{7}{2}, y=-\frac{3}{4} x-\frac{1}{2}$.
D. $(d): y=-\frac{3}{4} x, y=-\frac{3}{4} x-1$.

Câu 40: Cho hàm số $y=\frac{2 x-3}{x-2}$ có đồ thị $(C)$. Một tiếp tuyến của $(C)$ cắt hai tiệm cận của $(C)$ tại hai điểm $A, B$ và $A B=2 \sqrt{2}$. Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng
A. $-\sqrt{2}$.
B. -2 .
C. $-\frac{1}{2}$.
D. -1 .

Câu 41: Hàm số $y=\frac{2 x-m^2}{x+1}$ có giá trị lớn nhất trên đoạn $[0 ; 1]$ bằng -1 khi.
A. $\left[\begin{array}{l}m=-1 \\ m=1\end{array}\right.$
B. $m=4$
C. $m=8$
D. $\left[\begin{array}{l}m=2 \\ m=-2\end{array}\right.$

Đề kiểm tra lần 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bắc Ninh

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *