Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Thái Bình
Trong khuôn khổ hoạt động nâng cao chất lượng dạy và học, đội ngũ giáo viên tại trang hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 của trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Kỳ thi này đã diễn ra vào Chủ Nhật, ngày 07 tháng 05 năm 2023 và đề thi được công bố với mã đề 132.
Việc tổ chức kiểm tra chất lượng cuối năm là một bước quan trọng trong quá trình đánh giá năng lực học tập của học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với không khí thi cử và chuẩn bị tâm lý tốt hơn cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đề thi môn Toán 12 của trường THPT chuyên Thái Bình được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học và có tính phân loại cao.
Thông qua việc phân tích đề thi và kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có thể đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kỹ năng vận dụng và tư duy logic của các em. Từ đó, quý thầy cô có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy, tập trung vào những nội dung mà học sinh còn yếu và đưa ra các biện pháp hỗ trợ phù hợp.
Đối với các em học sinh, việc làm quen với đề kiểm tra chất lượng cuối năm sẽ giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các em có thể rèn luyện kỹ năng làm bài, đồng thời đánh giá năng lực bản thân và xác định những mảng kiến thức cần ôn tập thêm. Với sự chuẩn bị chu đáo và nỗ lực không ngừng, hi vọng rằng các em học sinh sẽ đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Thái Bình
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=-8+9 i$ có tọa độ là
A. $(-8 ; 9)$.
B. $(9 ;-8)$.
C. $(-9 ; 8)$.
D. $(8 ;-9)$.
Câu 2. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _{2023} x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 2023}$.
C. $y^{\prime}=\frac{\ln 2023}{x}$.
D. $y^{\prime}=-\frac{1}{x \ln 2023}$
Câu 3. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^e$ là
A. $y^{\prime}=e x^{e-1}$.
B. $y^{\prime}=x^{e-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{e} x^{e-1}$.
D. $y^{\prime}=e x^e$.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình $3^{x+1}>27$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 3)$.
Câu 5. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và công bội $q=\frac{1}{3}$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 3 .
B. $\frac{1}{9}$.
C. $\frac{1}{27}$.
D. $\frac{1}{81}$.
Câu 6. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): x+2 y-2 z+1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_1}=(1 ; 2 ;-2)$
B. $\overrightarrow{n_4}=(1 ;-2 ; 2)$.
C. $\overrightarrow{n_3}=(2 ; 1 ;-2)$
D. $\overrightarrow{n_2}=(1 ; 2 ; 2)$
Câu 8. Nếu $\int_{-2}^5 f(x) d x=3$ và $\int_{-2}^5 g(x) d x=7$ thì $\int_{-2}^5[f(x)+g(x)] d x$ bằng
A. 4 .
B. 10 .
C. -4
D. -10 .
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-4 x-6 y-8 z+5=0$. Tâm của (S) có tọa độ là
A. $(-4 ;-6 ;-8)$
B. $(2 ; 3 ; 4)$
C. $(-2 ;-3 ;-4)$
D. $(4 ; 6 ; 8)$
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(O x y)$ và $(O x z)$ bằng
A. $30^{\circ}$
B. $45^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
D. $90^{\circ}$
Câu 12. Cho số phức $z=6+8 i$, phần thực của số phức $z^2$ bằng
A. 96
B. 100
C. -96
D. -28
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 64 .
B. 16 .
C. $\frac{64}{3}$.
D. 8 .
Câu 14. Cho khối chóp $S \cdot A B C$ có đáy là tam giác cân tại $A, A B=2, \widehat{B A C}=120^{\circ}$; SA vuông góc với đáy và $S A=3$. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. $\sqrt{3}$.
B. $3 \sqrt{3}$.
C. 1 .
D. 4 .
Câu 15. Cho mặt phẳng $(P)$ cắt mặt cầu $S(I ; R)$. Gọi $d$ là khoảng cách từ $I$ đến $(P)$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $d<R$. B. $d>R$.
C. $d=R$.
D. $d=2 R$.
Câu 16. Phần ảo của số phức $z=3-4 i$ là
A. -3 .
B. -4 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy $2 r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A. $\pi r(2 l+r)$.
B. $\frac{2}{3} \pi r(l+r)$.
C. $\pi r(l+r)$.
D. $\frac{1}{3} \pi r^2 l$.
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+5}{-2}$. Điểm nào dưới đây thuộc $d$ ?
A. $P(1 ; 2 ; 5)$.
B. $Q(2 ; 1 ;-5)$.
C. $N(2 ; 1 ; 5)$
D. $M(2 ;-1 ;-2)$.
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+1}{5 x-1}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=\frac{1}{5}$
B. $y=-\frac{3}{5}$
C. $y=-\frac{1}{5}$
D. $y=\frac{3}{5}$
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình $\log (x-3)<1$ là
A. $(3 ; 4)$
B. $(-\infty ; 13)$
C. $(3 ; 13)$
D. $(13 ;+\infty)$
Câu 22. Cho tập hợp $A$ có 20 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của $A$ bằng
A. 190
B. 380
C. 381
D. 191
Câu 23. Cho $\int \frac{1}{x-1} d x=F(x)+C$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $F^{\prime}(x)=\frac{2}{(x-1)^2}$.
B. $F^{\prime}(x)=\ln (x-1)$.
C. $F^{\prime}(x)=\frac{1}{x-1}$. D. $F^{\prime}(x)=-\frac{1}{(x-1)^2}$.
Câu 24. Nếu $\int_0^4 f(x) \mathrm{d} x=8$ thì $\int_0^4\left[\frac{1}{2} f(x)-4\right] \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
B. -6 .
C. 8 .
D. -12 .
Câu 25. Cho hàm số $f(x)=\sin x+2 x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) d x=-\cos x+x^2+C$.
B. $\int f(x) d x=\cos x+x^2+C$.
C. $\int f(x) d x=-\cos x+\frac{x^2}{2}+C$.
D. $\int f(x) d x=\cos x+\frac{x^2}{2}+C$.