Đề khảo sát Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu đến các bạn bộ đề khảo sát kiến thức môn Toán lần thứ hai, được biên soạn bởi Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi mã 207 này là một công cụ quý giá, giúp các em chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022. Được tổ chức vào ngày 10/05/2022, đây là cơ hội tuyệt vời để các em đánh giá năng lực, phát hiện điểm mạnh và những lĩnh vực cần cải thiện. Chúng tôi tin rằng thông qua việc làm quen với đề thi này, các em sẽ tự tin hơn, sẵn sàng đón nhận thử thách trong kỳ thi chính thức. Hãy xem đây như một bước tiến quan trọng trên hành trình chinh phục ước mơ của mình. Chúc các em học tập hiệu quả và gặt hái nhiều thành công!
Trích dẫn Đề khảo sát Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Câu 1: Đồ thị hàm số $y=x^3+1$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 0 .
B. 1 .
C. -1 .
D. 2 .
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số $y=9^{2 x+1}$.
A. $y^{\prime}=9^{2 x+1} \cdot \ln 9$.
B. $y^{\prime}=2 \cdot 9^{2 x+1} \cdot \ln 9$.
C. $y^{\prime}=(2 x+1) \cdot 9^{2 x+1} \cdot \ln 9$.
D. $y^{\prime}=(2 x+1) \cdot 9^{2 x+1}$.
Câu 3: Rút gọn biểu thức $P=(2+3 i)+(1-2 i)$.
A. $P=3+i$.
B. $P=3+5 i$.
C. $P=1+3 i$.
D. $P=1+i$.
Câu 4: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $\mathrm{u}_1=3$ và công bội $\mathrm{q}=-2$. Tính số hạng $\mathrm{u}_2$ của cấp số đó.
A. 1 .
B. -6 .
C. 6 .
D. 5 .
Câu 5: Cho khối trụ có chiều cao $h$ và bán kính đáy bằng $r$. Tính thể tích $V$ của khối trụ đó.
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$
B. $V=2 \pi r h$.
C. $V=2 \pi r^2 h$.
D. $V=\pi r^2 h$.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có $B B^{\prime}=a$, đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B$ và $B A=B C=a$. Tính theo $a$ thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho.
A. $V=a^3$.
B. $V=\frac{a^3}{2}$.
C. $V=\frac{a^3}{3}$.
D. $V=\frac{a^3}{6}$.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+2 y+3 z+3=0$. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
A. $\vec{n}=(1 ; 3 ; 2)$.
B. $\vec{n}=(3 ; 2 ; 1)$.
C. $\vec{n}=(2 ; 1 ; 3)$.
D. $\vec{n}=(1 ; 2 ; 3)$.
Câu 9: Xét hàm số $y=\frac{x-1}{2 x+1}$ trên $[0 ; 1]$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\min _{[0 ; 1]} y=-\frac{1}{2}$.
B. $\max _{[0 ; 1]} y=0$.
C. $\max _{[0 ; 1]} y=1$.
D. $\min _{[0 ; 1]} y=\frac{1}{2}$.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số $y=3 x^2$ là
A. $F(x)=3 x^3+C$.
B. $F(x)=3 x^2+C$.
C. $F(x)=x^3+x+C$.
D. $F(x)=x^3+C$.
Câu 12: Cho biểu thức $P=\log _a b^3+\log _{a^3} b^6$ trong đó $a, b$ là các số thực dương tùy ý và $a$ khác 1 . Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P=21 \cdot \log _a b$.
B. $P=9 \cdot \log _a b$.
C. $P=5 \cdot \log _a b$.
D. $P=15 \cdot \log _a b$.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục toạ độ $\mathrm{Oxyz}$, cho mặt cầu có phương trình $(x-1)^2+(y+3)^2+z^2=9$. Tìm toạ độ tâm $I$ của mặt cầu đã cho.
A. $I(-1 ; 3 ; 0)$.
B. $I(1 ;-3 ; 0)$.
C. $I(1 ; 3 ; 0)$.
D. $I(-1 ;-3 ; 0)$.
Câu 14: Phương trình $3^{2 x-1}=3$ có nghiệm là
A. $x=2$.
B. $x=0$.
C. $x=\frac{1}{2}$.
D. $x=1$.
Câu 15: Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=(x-5)^{\sqrt{5}}$.
A. $D=\mathbb{R} \backslash\{5\}$.
B. $D=(-\infty ; 5)$.
C. $D=[5 ;+\infty)$.
D. $D=(5 ;+\infty)$.
Câu 16: Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{2 x+1}$.
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 \mathrm{e}^{2 x+1}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\mathrm{e}^{x^2+x}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \mathrm{e}^{2 x+1}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\mathrm{e}^{2 x+1}+C$.
Câu 17: Cho hình chóp có chiều cao $h=3$ và diện tích đáy $B=4$. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 18: Số cách chọn 2 học sinh bất kỳ từ 6 học sinh là
A. $6^2$.
B. $2^6$.
C. $C_6^2$.
D. $A_6^2$.
Câu 19: Cho số phức $z$ thỏa mãn $(3+2 i) z=1+5 i$. Tìm điểm biểu diễn $M$ của số phức $\bar{z}$.
A. $M(1 ;-1)$.
B. $M(1 ; 1)$.
C. $M(-1 ;-1)$.
D. $M(-1 ; 1)$.