Đề khảo sát Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng
| | |

Đề khảo sát Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Trong nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 của trường Trung học Phổ thông Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng. Bộ đề thi này được xem là một công cụ đánh giá hiệu quả, giúp đo lường kiến thức và kỹ năng của học sinh sau một năm học tập.

Đề thi bao gồm các mã đề từ 101 đến 108, mỗi mã đề đều được thiết kế một cách chuyên nghiệp và khoa học, đảm bảo tính khách quan và công bằng. Các câu hỏi trong đề thi được biên soạn dựa trên chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, bao quát các lĩnh vực như: Đại số, Giải tích, Hình học, Xác suất và Thống kê. Đồng thời, đề thi cũng đánh giá khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề của học sinh.

Bên cạnh đề thi, hdgmvietnam.org cũng cung cấp đáp án chi tiết cho từng mã đề, giúp giáo viên và học sinh có thể tự đánh giá và rút ra những kinh nghiệm quý báu. Việc sử dụng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi quan trọng sắp tới, đồng thời nâng cao năng lực học tập và rèn luyện tư duy toán học.

Trích dẫn Đề khảo sát Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Câu 1: Trong không gian $O x y z$, phương trình của đường thẳng đi qua điểm $A(1 ; 2 ;-1)$ và có vectơ chỉ phương $\dot{u}(1 ; 3 ; 2)$ là:
A. $\frac{x+1}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z+2}{-1}$.
B. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-2}{-1}$.
C. $\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-1}{2}$.
D. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{2}$.

Câu 2: Tập xác định của hàm số $y=\log _2(x-3)$ là
A. $(-\infty ; 3)$.
B. $(3 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{3\}$.
D. $[3 ;+\infty)$.

Câu 3: Trên mặt phẳng toạ độ $O x y$, tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thoả mãn điều kiện $|z-1+2 i|=3$ là đường tròn có tọa độ tâm là:
A. $(2 ;-1)$.
B. $(1 ; 2)$.
C. $(1 ;-2)$.
D. $(-1 ;-2)$

Câu 4: Cho $a$ là số thực dương khác 1 và $x, y$ là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\log _a \frac{x}{y}=\frac{\log _a x}{\log _a y}$.
B. $\log _a \frac{x}{y}=\log _a x-\log _a y$.
C. $\log _a \frac{x}{y}=\log _a(x-y)$.
D. $\log _a \frac{x}{y}=\log _a y-\log _a x$.

Câu 5: Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x+1)<\log _{\frac{1}{2}}(2 x-1)$ là
A. $S=\left(\frac{1}{2} ; 2\right)$.
B. $S=(-1 ; 2)$.
C. $S=(-\infty ; 2)$.
D. $S=(2 ;+\infty)$.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho tứ diện $A B C D$ với $A(1 ;-4 ; 2), B(2 ; 1 ;-3)$, $C(3 ; 0 ;-2)$ và $D(2 ;-5 ;-1)$. Điểm $G$ thỏa mãn $G \vec{A}+\vec{B}+G \vec{C}+\vec{D}=0$ có tọa độ là:
A. $G(2 ;-1 ;-1)$.
B. $G(2 ;-2 ;-1)$.
C. $G(0 ;-1 ;-1)$.
D. $G(6 ;-3 ;-3)$.

Câu 7: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công bội $q=3$. Giá trị của $u_2$ bằng
A. 8 .
B. $\frac{2}{3}$.
C. 6 .
D. 9 .

Câu 8: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 là
A. 8 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 4 .

Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\left(\frac{1}{5}\right)^{-3 x^2}<5^{5 x+2}$ là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .

Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách Văn và 7 sách quyển Toán khác nhau trên một kệ sách dài sao cho các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.8!.
B. 5!.7!.
C. $2.5!.7!$.
D. $12!$.

Câu 11: Cho hàm số $f(x)=e^{2 x}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^{2 x}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 e^{2 x}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} e^{2 x}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{e^{2 x+1}}{2 x+1}+C$.

Câu 13: Cho khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích bằng 15 . Thể tích của khối chóp $A^{\prime} . A B C$ bằng
A. 3 .
B. 10 .
C. 5 .
D. 6 .

Câu 14: Biết $z=a+b i,(a, b \in \mathbb{R})$ là số phức thỏa mãn $(3-2 i) z-2 i \bar{z}=15-8 i$. Tổng $2 a+b$ là
A. $2 a+b=5$.
B. $2 a+b=14$.
C. $2 a+b=9$.
D. $2 a+b=12$.

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ;-2 ; 1), B(-1 ; 3 ; 3), C(2 ;-4 ; 2)$. Một vectơ pháp tuyến $n$ của mặt phẳng $(A B C)$ là
A. $\dot{n}=(-1 ; 9 ; 4)$.
B. $\dot{n}=(9 ; 4 ; 1)$.
C. $\dot{n}=(4 ; 9 ;-1)$.
D. $\dot{n}=(9 ; 4 ;-1)$.

Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình $2^{2 x^2+5 x+4}=4$ bằng
A. 1 .
B. -2 .
C. 2 .
D. -1 ,

Đề khảo sát Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Tải tài liệu

5/5 - (2 votes)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *