Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Thái Bình
Trong nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu quý giá: Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 2 năm học 2023 – 2024 tại trường THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Đây là một công cụ đánh giá hiệu quả, giúp đo lường kiến thức và kỹ năng của học sinh trong môn Toán quan trọng này.
Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án, được thiết kế dựa trên nội dung chương trình giảng dạy chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với mã đề 126, 234, 315 và 468, đề thi đảm bảo tính đa dạng và phù hợp với trình độ của học sinh lớp 12, giúp đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng của họ.
Việc sử dụng đề khảo sát này sẽ cung cấp cho giáo viên và nhà trường những thông tin quý báu về điểm mạnh, điểm yếu của học sinh, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy và hỗ trợ học sinh một cách hiệu quả hơn. Đồng thời, học sinh cũng có cơ hội tự đánh giá năng lực của mình, xác định những lĩnh vực cần phải cải thiện và nỗ lực hơn nữa.
Trích dẫn Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Thái Bình
Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. $5!$.
B. $A_4^3$.
C. $C_4^1$.
D. $5^5$.
Câu 3. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=1$ và $u_2=3$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 6 .
B. 9 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy $R=8$ và độ dài đường $\sinh l=3$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. $24 \pi$.
B. $192 \pi$.
C. $48 \pi$.
D. $64 \pi$.
Câu 5. Một hình nón tròn xoay có bán kính đáy $r=\sqrt{2}$, chiều cao $h=1$ thì có độ dài đường sinh bằng
A. $\sqrt{1+\sqrt{2}}$.
B. $\sqrt{3}$.
C. 3 .
D. 1 .
Câu 6. Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{1}{5}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $[1 ;+\infty)$.
Câu 7. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy $S=6$ và chiều cao $h=3$ là
A. $V=6$.
B. $V=18$.
C. $V=2$.
D. $V=9$.
Câu 8. Cho hàm số $y=\frac{2 x-1}{-x+3}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng $(-\infty ; 3),(3 ;+\infty)$.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng $\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right),\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)$.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng $(-\infty ;-3),(-3 ;+\infty)$.
D. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.
Câu 15. Hàm số $y=\ln x$ với $x>0$ có đạo hàm là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln x}$.
B. $y^{\prime}=1$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
D. $y^{\prime}=x$.
Câu 16. Hàm số $\log x^4$ có tập xác định là
A. $D=(0 ;+\infty)$.
B. $D=(-\infty ; 0)$.
C. $D=\mathbb{R}$.
D. $D=\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
Câu 17. Cho $\log _a b=3, \log _a c=-2$. Khi đó, $\log _a\left(a^3 b^2 \sqrt{c}\right)$ bằng bao nhiêu?
A. 8 .
B. 5 .
C. 13 .
D. 10 .
Câu 18. Với các số thực dương $a, b$ bất kì, giá trị của $\log _2\left(a b^2\right)$ bằng
A. $2\left(\log _2 a+\log _2 b\right)$.
B. $\log _2 a+2 \log _2 b$.
C. $2 \log _2 a+\log _2 b$.
D. $1+\log _2 a+\log _2 b$.
Câu 19. Biết rằng phương trình $\log _2^2 x-7 \log _2 x+9=0$ có hai nghiệm $x_1, x_2$. Giá trị $x_1 x_2$ bằng:
A. 128 .
B. 9 .
C. 64 .
D. 512 .