Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường Tĩnh Gia 3 – Thanh Hóa
| | |

Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường Tĩnh Gia 3 – Thanh Hóa

Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,

Đội ngũ biên tập viên của trang web hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu một tài liệu học tập có giá trị đặc biệt: đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 1 năm học 2022-2023 của trường THPT Tĩnh Gia 3, tỉnh Thanh Hóa. Đây là một công cụ đánh giá quan trọng, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức môn Toán một cách toàn diện và thường xuyên đối với học sinh lớp 12, đồng thời hướng tới việc chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán sắp tới.

Bài khảo sát này không chỉ đơn thuần là một bài kiểm tra, mà còn là một phương tiện hữu hiệu để đánh giá năng lực học tập của học sinh. Nó giúp các em có cái nhìn tổng quan về kiến thức đã tích lũy, đồng thời phát hiện những điểm mạnh cần phát huy và những điểm yếu cần khắc phục trong quá trình học tập môn Toán. Đối với quý thầy cô giáo, đây là cơ hội quý báu để đánh giá hiệu quả giảng dạy và điều chỉnh phương pháp giáo dục cho phù hợp với từng đối tượng học sinh.

Được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Tĩnh Gia 3, đề khảo sát này đảm bảo tính chuẩn mực và chất lượng cao. Chúng tôi tin rằng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo quý giá, góp phần tích cực vào quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán của các em học sinh, đồng thời hỗ trợ đắc lực cho công tác giảng dạy của quý thầy cô giáo.

Trích dẫn Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường Tĩnh Gia 3 – Thanh Hóa

Câu 1. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=5$ và công bội $q=4$. Giá trị của $u_2$ bằng:
A. 9 .
B. $\frac{5}{4}$.
C. $\frac{4}{5}$.
D. 20 .

Câu 2. Với $n$ là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. $P_n=n$.
B. $P_n=n-1$.
C. $P_n=n!$.
D. $P_n=(n-1)!$.

Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$.
B. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
C. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$.
D. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.

Câu 11. Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{7}}$ là:
A. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.

Câu 12. Với mọi số thực $a$ dương, $\log _3 \frac{a}{3}$ bằng:
A. $\log _3 a-3$.
B. $\frac{1}{3} \log _3 a$.
C. $\log _3 a+1$.
D. $\log _3 a-1$.

Câu 13. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^4+4 x^2+3$ trên đoạn $[-1 ; 1]$ ?
A. 121 .
B. 64 .
C. 73 .
D. 22 .

Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{-2 x+1}{-x+1}$ là:
A. $x=1$.
B. $y=1$.
C. $y=2$.
D. $x=2$.

Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=7$ và chiều cao $h=9$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 441 .
B. 42 .
C. 21 .
D. 63 .

Câu 17. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a \sqrt{3}$. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C D$.
A. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
B. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
C. $V=a^3 \sqrt{3}$.
D. $V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.

Câu 18. Cho hình hộp $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có tất cả các cạnh đều bằng $2 a$, đáy $A B C D$ là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh $A^{\prime}$ trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo $a$ thể tích $V$ của khối hộp đã cho.
A. $V=8 a^3$.
B. $V=\frac{8 a^3}{3}$.
C. $V=4 a^3 \sqrt{2}$.
D. $V=\frac{4 a^3 \sqrt{2}}{3}$.

Câu 19. Với mọi $a, b$ thỏa mãn $\log _3 a-3 \log _3 b=3$, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $a=3 b+9$.
B. $a=\frac{29}{b^3}$.
C. $a=27 b^3$.
D. $a=3 b+18$.

Câu 20. Cho lăng trụ đứng $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $B$ và $B A=B C=1$. Cạnh $A^{\prime} B$ tạo với mặt đáy $(A B C)$ góc $60^{\circ}$. Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho.
A. $V=\frac{\sqrt{3}}{2}$.
B. $V=\frac{1}{2}$.
C. $V=\sqrt{3}$.
D. $V=\frac{\sqrt{3}}{6}$.

Câu 21. Nghiệm của phương trình $\log _2(x+6)=4$ là:
A. $x=5$.
B. $x=10$.
C. $x=2$.
D. $x=18$.

Câu 22. Cho hàm số $f(x)=2+\sin x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x+\cos x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x-\cos x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 \cos x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x+\sin x+C$.

Câu 23. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B$, thể tích $V$. Chiều cao $h$ của khối lăng trụ đã cho là:
A. $h=\frac{1}{3} B V$.
B. $h=\frac{B}{V}$.
C. $h=B V$.
D. $h=\frac{V}{B}$.

Câu 24. Tính diện tích của mặt cầu có bán kính $R=4$.
A. $\frac{246}{3} \pi$.
B. $64 \pi$.
C. $8 \pi$.
D. $32 \pi$.

Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2022 – 2023 trường Tĩnh Gia 3 – Thanh Hóa

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *