Đề khảo sát môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2023 lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 đang đến gần, việc tổ chức các kỳ thi khảo sát kiến thức là một bước quan trọng giúp đánh giá năng lực của học sinh và định hướng ôn tập hiệu quả. Nhằm hỗ trợ quá trình này, đội ngũ giáo viên tại trang hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát kiến thức môn Toán 12 lần 2 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc.
Kỳ thi khảo sát này đã diễn ra vào thứ Sáu, ngày 05 tháng 05 năm 2023 và đề thi được công bố với mã đề 211. Đề thi được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học và có tính phân loại cao. Điểm đáng chú ý là đề thi có đáp án trắc nghiệm cho tất cả các mã đề, giúp học sinh dễ dàng đối chiếu kết quả và đánh giá năng lực bản thân.
Thông qua việc phân tích đề thi và kết quả bài làm của học sinh, giáo viên có thể đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kỹ năng vận dụng và tư duy logic của các em. Từ đó, quý thầy cô có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy, tập trung vào những nội dung mà học sinh còn yếu và đưa ra các biện pháp hỗ trợ phù hợp.
Đối với các em học sinh, việc làm quen với đề thi khảo sát kiến thức sẽ giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT. Các em có thể rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm, đồng thời đánh giá năng lực bản thân và xác định những mảng kiến thức cần ôn tập thêm. Với sự chuẩn bị chu đáo và nỗ lực không ngừng, hi vọng rằng các em học sinh sẽ đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Đề khảo sát môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2023 lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Câu 3. Cho $\int_0^1 f(x) d x=5$, tính $\int_0^{\frac{\pi}{2}}[2 \cos x \cdot f(\sin x)+4] d x$.
A. $I=5-2 \pi$.
B. $I=10-2 \pi$.
C. $I=10+2 \pi$.
D. $I=5+2 \pi$.
Câu 4. Tìm giới hạn $\lim _{x \rightarrow-1} \frac{x^2+4 x+3}{x+1}$.
A. $-\infty$.
B. -2 .
C. 2 .
D. $+\infty$.
Câu 5. Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt phẳng đi qua điểm $A(1 ; 2 ;-3)$ đồng thời vuông góc với đường thẳng $d: \frac{x-3}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{3}$ có phương trình là
A. $x-2 y-4=0$.
B. $2 x-y+3 z+4=0$.
C. $2 x-y+3 z+9=0$.
D. $2 x-y+3 z-4=0$.
Câu 6. Cho hàm số $y=\frac{1}{3} x^3+m x^2+\left(2 m^2+3 m+2\right) x-2$ có đồ thị $(C)$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để trên $(C)$ luôn tồn tại hai điểm $A, B$ sao cho tiếp tuyến của $(C)$ tại $A$ và $B$ vuông góc với đường thẳng $x+2 y+10=0$.
A. 5 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 7. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(-1 ; 2 ; 3)$. Điểm đối xứng với $A$ qua mặt phẳng $(O y z)$ có tọa độ là
A. $(1 ; 2 ; 3)$.
B. $(1 ;-2 ; 3)$.
C. $(1 ;-2 ;-3)$.
D. $(-1 ;-2 ;-3)$.
Câu 8. Tập xác định của hàm số $y=\log _4(x-1)$ là
A. $(-\infty ;+\infty)$.
B. $(-1 ;+\infty)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 9. Khối đa diện 12 mặt đều có số cạnh là
A. 20 .
B. 10 .
C. 30 .
D. 12 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x^3-9$ là
A. $4 x^3-9 x+C$.
B. $4 x^4-9 x+C$.
C. $\frac{1}{4} x^4+C$.
D. $\frac{1}{2} x^4-9 x+C$.
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, cho các điểm $A(2 ; 3 ;-1), B(2 ;-1 ; 1), C(0 ; 2 ;-3)$. Phương trình đường thẳng $d$ đi qua $B$ và song song với đường thẳng $A C$ là:
A. $\left\{\begin{array}{l}x=2+2 t \\ y=-1+t \\ z=1+2 t\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=2+2 t \\ y=1-t \\ z=2+t\end{array}\right.$
C. $\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=-1+\frac{5}{2} t \\ z=1-2 t\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=-2-2 t \\ y=1-t \\ z=-1-2 t\end{array}\right.$.
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy bằng 24 , chiều cao bằng 6 thì có thể tích bằng
A. 72 .
B. 48 .
C. 36 .
D. 144 .
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số $y=x^3-3 x^2+1$ là
A. $x=2$.
B. $x=0$.
C. $M(0 ; 1)$.
D. $N(2 ;-3)$.
Câu 15. Cho hai số phức $z_1=2+3 i, z_2=-1-4 i$. Phần thực của số phức $z_1-2 z_2$ là
A. -5 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 11 .
Câu 16. Cho khối trụ $(T)$ có bán kính đáy $R=1$, thể tích $V=5 \pi$. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng
A. $S=7 \pi$
B. $S=12 \pi$
C. $S=11 \pi$
D. $S=10 \pi$
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình $\log _2(x+1)+2 \log _4(3 x-7)=3$ là
A. $S=\{-3\}$.
B. $S=\left\{\frac{5}{3}\right\}$
C. $S=\{3\}$.
D. $S=\left\{3 ;-\frac{5}{3}\right\}$.
Câu 19. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _8\left(a^6\right)$ bằng:
A. $3 \log _2 a$.
B. $2+\log _2 a$.
C. $18 \log _2 a$.
D. $2 \log _2 a$.
Câu 20. Hàm số $F(x)=\ln x+x+1$ là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên $(0 ;+\infty)$ ?
A. $x \ln x+x$.
B. $x(\ln x-1)$.
C. $x \ln x+\frac{x^2}{2}+x$.
D. $\frac{1}{x}+1$
Câu 21. Cho số thực dương $x$. Rút gọn biểu thức $P=x^{-2} \cdot \sqrt{x^3}$ ta được
A. $P=x^{-\frac{1}{2}}$.
B. $P=x$.
C. $P=x^{-1}$.
D. $P=x^{\frac{1}{2}}$.
Câu 22. Trong không gian $O x y z$, khoảng cách giữa đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z}{-2}$ và mặt phẳng $(P): x+y+z+2=0$ bằng
A. $2 \sqrt{3}$.
B. $\frac{\sqrt{3}}{3}$.
C. $\frac{2 \sqrt{3}}{3}$.
D. $\sqrt{3}$.