Đề khảo sát môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh (có đáp án)
Chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, mình xin giới thiệu đến các bạn đề thi khảo sát chất lượng môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2020 – 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh. Kỳ thi được tổ chức vào ngày 04/06/2021 theo hình thức trực tuyến, nhằm đánh giá năng lực và sự chuẩn bị của các em trước kỳ thi quan trọng sắp tới.
Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài là 90 phút. Các câu hỏi được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi chính thức, giúp các em làm quen và rèn luyện kỹ năng làm bài. Bên cạnh đó, đội ngũ giáo viên cũng cung cấp đáp án chi tiết để các em đối chiếu, rút kinh nghiệm sau khi hoàn thành bài thi.
Đây là cơ hội tuyệt vời để các em thử sức và chuẩn bị tâm thế tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Hãy tận dụng tối đa nhé! Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề khảo sát môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1-2 x}{x-2}$ ?
A. $y=-2$.
B. $x=-2$.
C. $x=2$.
D. $y=1$.
Câu 3: Gọi $x_1, x_2$ là hai điểm cực trị cúa hàm số $y=\frac{1}{3} x^3-\frac{1}{2} x^2-4 x-10$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
A. 8 .
B. 9 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=\frac{1}{3} x^3+x^2-3 x-4$ trên đoạn $[-4 ; 0]$ bằng
A. -4 .
B. $\frac{8}{3}$.
C. $-\frac{17}{3}$.
D. 5 .
Câu 8: Gọi $m, M$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=2 x+\cos \frac{\pi x}{2}$ trên đoạn $[-2 ; 2]$. Giá trị của $m+M$ bằng
A. 2 .
B. -2 .
C. 0 .
D. -4 .
Câu 9: Với $a, b$ là các số thực dương bất kì, $\log _2 \frac{a}{b^2}$ bằng
A. $2 \log _2 \frac{a}{b}$.
B. $\frac{1}{2} \log _2 \frac{a}{b}$.
C. $\log _2 a-2 \log _2 b$.
D. $\log _2 a-\log _2(2 b)$.
Câu 10: Bất phương trình $\log _4\left(x^2-3 x\right)>\log _2(9-x)$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. vô số.
B. 1 .
C. 4 .
D. 3
Câu 12: Tập xác định của hàm số $y=\log _{\frac{1}{5}}(x-2)$ là
A. $(-\infty ;+\infty)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $[2 ;+\infty)$.
D. $\left(\frac{1}{5} ;+\infty\right)$.
Câu 13: Nghiệm của phương trình $4^x-3.2^x-4=0$ là
A. $x=-1$.
B. $x=-4$.
C. $x=2$.
D. $x=4$.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương $\log _3^2(3 x)-5 \log _3 x-5 \leq 0$ là
A. $[4 ;+\infty)$.
B. $[-1 ; 4]$.
C. $[1 ; 81]$.
D. $\left[\frac{1}{3} ; 81\right]$.
Câu 15: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+2 \bar{z}=6+2 i$. Điểm biểu diễn số phức $z$ có tọa độ là
A. $(2 ;-2)$.
B. $(-2 ;-2)$.
C. $(2 ; 2)$.
D. $(-2 ; 2)$.
Câu 16: Gọi $z_1, z_2$ là các nghiệm phức của phương trình $z^2-2 z+3=0$. Mô đun của $z_1^3 \cdot z_2^4$ bằng
A. 81 .
B. 16 .
C. $27 \sqrt{3}$.
D. $8 \sqrt{2}$.
Câu 17: Cho hai số phức $z_1=2+3 i, z_2=1-2 i$. Phần thực của số phức $z_1 \cdot z_2$ bằng
A. -4 .
B. 3 .
C. 8
D. 6 .
Câu 18: Xét phương trình $z^2+b z+c=0 ; b, c \in \mathbb{R}$. Biết số phức $z=3-i$ là một nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức $P=b+c$.
A. $P=8$.
B. $P=16$.
C. $P=4$.
D. $P=12$.
Câu 19: Tất cả các nguyên hàm của hàm $f(x)=\frac{1}{\sqrt{3 x-2}}$ là
A. $2 \sqrt{3 x-2}+C$.
B. $\frac{2}{3} \sqrt{3 x-2}+C$.
C. $-\frac{2}{3} \sqrt{3 x-2}+C$.
D. $-2 \sqrt{3 x-2}+C$.
Câu 20: Cho $f(x)$ và $g(x)$ là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn $[a ; b]$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. $\int_a^b|f(x)-g(x)| \mathrm{d} x=\int_a^b f(x) \mathrm{d} x-\int_a^b g(x) \mathrm{d} x$.
B. $\int_a^b(f(x)-g(x)) \mathrm{d} x=\int_a^b f(x) \mathrm{d} x-\int_a^b g(x) \mathrm{d} x$.
C. $\left|\int_a^b(f(x)-g(x))\right| \mathrm{d} x=\int_a^b f(x) \mathrm{d} x-\int_a^b g(x) \mathrm{d} x$.
D. $\int_a^b(f(x)-g(x)) \mathrm{d} x=\left|\int_a^b f(x) \mathrm{d} x-\int_a^b g(x) \mathrm{d} x\right|$
Câu 21: Gọi $(H)$ là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng $y=-x^2+3 x, y=0, x=0$ và $x=3$. Quay hình $(H)$ quanh trục $O x$, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. $\frac{5 \pi}{2}$.
B. $\frac{81 \pi}{10}$.
C. $\frac{9}{2} \pi$.
D. $\frac{27 \pi}{10}$.
Câu 22: Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm $f(x)$. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. $\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=F(x)+C$.
B. $\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=F^{\prime}(x)$.
C. $\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=f(x)+C$.
D. $\int f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=f(x)$.
Câu 23: Cho khối nón có độ dài đường cao bằng $2 a$ và bán kính đáy bằng $a$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $\frac{2 \pi a^3}{3}$.
B. $\frac{4 \pi a^3}{3}$.
C. $\frac{\pi a^3}{3}$.
D. $2 \pi a^3$.
Câu 24: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A=a$ và $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $\frac{a^3}{6}$.
B. $\frac{2 a^3}{3}$.
C. $a^3$.
D. $\frac{a^3}{3}$.
Câu 25: Cho khối cầu có thể tích $V=36 \pi$. Bán kính của khối cầu đó bằng
A. 3 .
B. $3 \sqrt{3}$.
C. $2 \sqrt{3}$.
D. 2 .