ề khảo sát môn Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên
| | |

Đề khảo sát môn Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,

Trong nỗ lực không ngừng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2022-2023 của trường THPT Triệu Quang Phục, tỉnh Hưng Yên. Đây là tài liệu học tập quý giá, được thiết kế công phu nhằm đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng của học sinh.

Đề thi mã đề 300 gồm 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, được trình bày khoa học trong 6 trang giấy. Thời gian làm bài là 90 phút, không kể thời gian phát đề, tạo điều kiện cho học sinh rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả. Nội dung đề thi bao quát toàn diện chương trình Toán 12, kết hợp hài hòa giữa kiến thức cơ bản và nâng cao, giúp các em củng cố nền tảng và phát triển tư duy logic, sáng tạo.

Đặc biệt, bộ đề kèm theo đáp án chi tiết cho 13 mã đề từ 300 đến 312, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học, tự đánh giá của học sinh và công tác chấm thi của giáo viên. Sự đa dạng của các mã đề đảm bảo tính khách quan, công bằng trong quá trình kiểm tra, đồng thời tạo cơ hội cho học sinh tiếp cận nhiều dạng bài tập khác nhau.

Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo quý báu, góp phần nâng cao hiệu quả ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.

Trích dẫn Đề khảo sát môn Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt $a, b, c$ là
A. $V=a^3 b c$.
B. $V=\frac{1}{3} a b c$.
C. $V=a b c$.
D. $V=\frac{1}{2} a b c$.

Câu 8: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3-3 x}{x+3}$
A. $x=-3$
B. $x=3$
C. $y=3$
D. $y=-3$.

Câu 13: Hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=-\frac{1}{2} x^2+x-\frac{1}{2}$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên $[0 ; 3]$ là
A. $f(0)$.
B. $f(1)$.
C. $f(2)$.
D. $f(3)$.

Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên $(-\infty ;+\infty)$ ?
A. $y=x^3-x+1$.
B. $y=x^4+x^2+2$.
C. $y=x^3+x-2$.
D. $y=x^2+x+2$

Câu 17: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $\frac{a \sqrt{2}}{2}, S A \perp(A B C D), S A=a \sqrt{3}$. Gọi $\alpha$ là góc giữa $S C$ và $\mathrm{mp}(A B C D)$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. $\alpha=30^{\circ}$.
B. $\cos \alpha=\frac{\sqrt{3}}{3}$.
C. $\tan \alpha=1$.
D. $\alpha=60^{\circ}$.

Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên $m<10$ để hàm số $y=x^3-3 x^2+m x+1$ đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.
A. 13 .
B. 3 .
C. 7 .
D. 6 .

Câu 20: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có cạnh bằng $a$. Thể tích khối tứ diện $A B D B^{\prime}$ bằng
A. $\frac{a^3}{6}$
B. $\frac{2 a^3}{3}$.
C. $\frac{a^3}{2}$.
D. $\frac{a^3}{3}$.

Câu 21: Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 2 .

Câu 22: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2-x}{x+3}$ là
A. $x=2$.
B. $x=-3$.
C. $y=-1$.
D. $y=-3$.

Câu 26: Gọi $M, m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^4-10 x^2+2$ trên đoạn $[-1 ; 2]$. Tổng $M+m$ bằng:
A. -27 .
B. -29 .
C. -20 .
D. -5 .

Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $f(x)=x^3-3 x^2+3 x-4$.
B. $f(x)=x^2-4 x+1$.
C. $f(x)=x^4-2 x^2-4$.
D. $f(x)=\frac{2 x-1}{x+1}$.

Câu 28: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Tính góc giữa hai đường thẳng $B^{\prime} D^{\prime}$ và $A^{\prime} A$.
A. $90^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.

Câu 30: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x-1)^3\left[x^2+(4 m-5) x+m^2-7 m+6\right], \forall x \in \mathbb{R}$.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên $m$ để hàm số $g(x)=f(|x|)$ có 5 điểm cực trị?
A. 4 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 3 .

Câu 31: Khối chóp có diện tích đáy là $B$, chiều cao bằng $h$. Thể tích $V$ của khối chóp là
A. $V=\frac{1}{6} B h$.
B. $V=\frac{1}{2} B h$.
C. $V=B h$.
D. $V=\frac{1}{3} B h$.

Câu 32: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=5$ và $u_6=-160$. Công sai $q$ của cấp số nhân đã cho là
A. $q=2$.
B. $q=-2$.
C. $q=3$.
D. $q=-3$.

Câu 33: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên $(1 ;+\infty)$
A. $y=x^4-x^2+3$.
B. $y=\frac{x-2}{2 \mathrm{x}-3}$.
C. $y=-x^3+x-1$.
D. $y=\frac{3-x}{x+1}$.

Câu 34: Cho tứ diện đều $A B C D$ có cạnh bằng $a$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(B C D)$ bằng:
A. $\frac{a \sqrt{3}}{4}$.
B. $\frac{a \sqrt{3}}{3}$.
C. $\frac{a \sqrt{6}}{3}$.
D. $\frac{a \sqrt{6}}{2}$.

Câu 35: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. $C_8^2$.
B. $8^2$.
C. $A_8^2$.
D. $2^8$.

Câu 36: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ cạnh bằng 1 . Gọi $M$ là trung điểm cạnh $B B^{\prime}$. Mặt phẳng $\left(M A^{\prime} D\right)$ cắt cạnh $B C$ tại $K$. Thể tích khối đa diện lồi $A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} M K C D$ bằng
A. $\frac{7}{24}$.
B. $\frac{7}{17}$.
C. $\frac{1}{24}$.
D. $\frac{17}{24}$.

Câu 37: Đồ thị hàm số $(C): y=\frac{2 x-1}{2 x+3}$ có mấy đường tiệm cận
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0

Câu 38: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
A. $y=\frac{x-2}{-x+2}$.
B. $y=\frac{x-2}{x+2}$.
C. $y=\frac{-x+2}{x+2}$.
D. $y=\frac{x+2}{-x+2}$.

Câu 39: Tứ diện đều $A B C D$ số đo góc giữa hai đường thẳng $A B$ và $C D$ bằng
A. $45^{\circ}$.
B. $30^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $60^{\circ}$.

Câu 40: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông tâm $O, S A \perp(A B C D)$. Gọi $I$ là trung điểm của $S C$. Khoảng cách từ $I$ đến mặt phẳng $(A B C D)$ bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. $I B$.
B. IC .
C. IA .
D. $I O$.

Câu 41: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x+1)(x-2)^3$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. $x=-1$.
B. $x=1$.
C. $x=2$.
D. $x=-2$.

Đề khảo sát môn Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *