Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên
| | |

Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,

Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ chuyên gia giáo dục tại hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu bộ đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023. Bộ đề này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT Triệu Quang Phục, tỉnh Hưng Yên – một cơ sở giáo dục có truyền thống lâu đời và uy tín trong việc đào tạo nhiều thế hệ học sinh xuất sắc.

Đặc biệt, bộ đề thi này bao gồm 12 mã đề khác nhau, từ 301 đến 312, mỗi mã đề đều được cung cấp đáp án chi tiết. Sự đa dạng này không chỉ giúp đảm bảo tính khách quan trong quá trình kiểm tra, mà còn tạo cơ hội cho học sinh tiếp cận nhiều dạng câu hỏi khác nhau, từ đó nâng cao khả năng ứng biến trong quá trình làm bài.

Bộ đề thi được thiết kế nhằm đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng của học sinh, bao gồm cả những kiến thức cơ bản và nâng cao. Đây không chỉ là công cụ giúp các em tự đánh giá năng lực, mà còn là nguồn tài liệu quý giá để các thầy cô giáo có cái nhìn tổng quan về mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh, từ đó có những điều chỉnh phù hợp trong quá trình giảng dạy.

Trích dẫn Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Câu 1. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. $y=\log _{\frac{2}{3}} x$.
B. $y=\log _{\frac{5}{2}} x$.
C. $y=\ln x$.
D. $y=\log x$.

Câu 2. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 .
B. 220 .
C. 36 .
D. 1320 .

Câu 4. Cho hình chóp đều $S . A B C D$. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc của $S$ lên mặt phẳng $A B C D$ là tâm của đáy.
D. Các mặt bên là tam giác cân.

Câu 5. Gọi $l, h, r$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình nón là:
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=2 \pi r l$.
C. $S_{x q}=\pi r h$.
D. $S_{x q}=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.

Câu 6. Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng $4 \mathrm{~cm}^2$. Tính thể tích của khối lập phương đó.
A. $6 \mathrm{~cm}^3$.
B. $2 \mathrm{~cm}^3$.
C. $64 \mathrm{~cm}^3$.
D. $8 \mathrm{~cm}^3$.

Câu 7. Cho khối chóp $\mathrm{S}$. $A B C$ có chiều cao bằng 3 , đáy $A B C$ có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 15 .
B. 30 .
C. 2 .
D. 10 .

Câu 8. Tập xác định của hàm số $y=x^2-x^{-3}$ là.
A. $-\infty ; 0$
$\cup 1 ;+\infty$.
B. $\mathbb{R} \backslash 0$.
C. $\mathbb{R} \backslash 0 ; 1$.
D. $0 ; 1$.

Câu 9. Một cấp số cộng có $u_2=5$ và $u_3=9$. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A. $u_4=12$.
B. $u_4=4$.
C. $u_4=13$.
D. $u_4=36$.

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $A B=a, S A \perp A B C D$ và $S A=a$. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ bằng.
A. $\frac{a^3}{6}$.
B. $\sqrt{2} a^3$.
C. $a^3$.
D. $\frac{a^3}{3}$.

Câu 11. Cho $x, y>0$ và $\alpha, \beta \in \mathbb{R}$. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. $x^\alpha \cdot x^\beta=x^{\alpha+\beta}$.
B. $x^\alpha+y^\alpha=(x+y)^\alpha$.
C. $(x y)^\alpha=x^\alpha y^\alpha$.
D. $\left(x^\alpha\right)^\beta=x^{\alpha \beta}$.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số $y=\log [(6-x)(x+2)]$ ?
A. 9 .
B. 7 .
C. 8 .
D. Vô số.

Câu 13. Tập xác định của hàm số $y=\log _3(x-4)$ là
A. $(4 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 4)$.
C. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $(5 ;+\infty)$.

Câu 14. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{2 x+1}$ là
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $x=-\frac{1}{2}$.
C. $y=\frac{1}{2}$.
D. $y=-\frac{1}{2}$.

Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 8 .
B. 7 .
C. 6 .
D. 9 .

Câu 17. Hàm số $y=2 x^3+3 x^2-12 x+2022$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(-2 ; 1)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;-2)$.

Câu 18. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=1$ và $u_2=2$. Công bội của cấp số nhân đã cho là:
A. $q=-\frac{1}{2}$.
B. $q=\frac{1}{2}$.
C. $q=-2$.
D. $q=2$.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _5(x+1)>2$ là
A. $(9 ;+\infty)$.
B. $(24 ;+\infty)$.
C. $(31 ;+\infty)$.
D. $(25 ;+\infty)$.

Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *