Đề khảo sát lần 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong hành trình nâng cao chất lượng giáo dục và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới, hdgmvietnam.org vinh dự giới thiệu đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 12 năm học 2022-2023 của trường THPT Yên Phong số 2, tỉnh Bắc Ninh. Đây là tài liệu quý giá, phản ánh đúng mức độ kiến thức và kỹ năng mà học sinh cần đạt được tại thời điểm hiện tại.
Bộ đề thi gồm 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, được trình bày rõ ràng, khoa học trong 7 trang giấy. Thời gian làm bài là 90 phút, không kể thời gian phát đề, tạo ra một khoảng thời gian vừa đủ để học sinh thể hiện năng lực của mình mà không quá gấp gáp hay căng thẳng.
Nội dung đề thi bám sát chương trình, kiến thức được đan xen giữa các dạng toán quen thuộc và những tình huống mới, thách thức khả năng tư duy sáng tạo của học sinh. Đặc biệt, bộ đề kèm theo đáp án chi tiết cho 4 mã đề từ 001 đến 004, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học, tự đánh giá và rút kinh nghiệm của các em.
Đây là cơ hội quý báu để học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp quý thầy cô và các em học sinh nâng cao hiệu quả ôn tập, củng cố kiến thức và kỹ năng một cách toàn diện.
Trích dẫn Đề khảo sát lần 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh
Câu 1. Đồ thị của hàm số $y=-x^4-3 x^2+1$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. 0 .
B. 1 .
C. -3 .
D. -1 .
Câu 2. Tứ diện $A B C D$ có bao nhiêu cạnh?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 3
Câu 4. Cho đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+2}$ có đồ thị $(\mathrm{C})$. Tọa độ điểm $\mathrm{I}$ là tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
A. $I\left(2 ; \frac{1}{2}\right)$.
B. $I\left(-2 ;-\frac{1}{2}\right)$.
C. $I-2 ; 2$.
D. $I 2 ; 2$.
Câu 5. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6 , diện tích đáy bằng 8 là
A. 12 .
B. 16 .
C. 48 .
D. 24 .
Câu 6. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x^2+1$. Chọn khẳng định đúng dưới đây.
A. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$.
B. Hàm số nghịch biến trên $(-\infty ; 1)$.
C. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.
D. Hàm số nghịch biến trên $(-1 ; 1)$.
Câu 8. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A. 6 .
B. 8 .
C. 10 .
D. 12 .
Câu 9. Cho hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$
B. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$
C. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$
Câu 10. Đường thẳng $y=2$ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. $y=\frac{-x+1}{-2 x+1}$
B. $y=\frac{2 x+1}{x-1}$
C. $y=\frac{x+1}{x-2}$
D. $y=\frac{3 x-4}{x-2}$
Câu 11. Cho hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên $R$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên $[0 ; 3]$ bằng
A. $f(1)$.
B. $f(2)$.
C. $f(3)$.
D. $f(0)$.
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng $h$ và diện tích đáy bằng $B$ là
A. $V=B h$
B. $V=\frac{1}{3} B h$
C. $V=\frac{1}{6} B h$
D. $V=\frac{1}{2} B h$
Câu 13. Giá trị cực đại của hàm số $y=-x^3+3 x$ là:
A. 2 .
B. -1 .
C. -2 .
D. 1 .
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-5}{x-2}$ là.
A. $y=2$
B. $x=3$
C. $y=3$
D. $x=2$
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{4 x+5}{x-1}$ là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{x-1}{2 x+1}$ trên đoạn $[1 ; 2]$ là
A. -2
B. $\frac{1}{5}$
C. $\frac{2}{3}$
D. 0
Câu 20. Hàm số $y=-x^3+1$ có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 23. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng $a$ là
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{2}}{4}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{2}}{12}$.
Câu 26. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều $S . A B C D$ là
A. 7
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 27. Cho hình chóp $S \cdot A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh $a$. Biết $S A \perp(A B C)$ và $S A=a \sqrt{3}$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. $\frac{3 a^3}{4}$
B. $\frac{a^3}{2}$
C. $\frac{a^3}{4}$
D. $\frac{a}{4}$
Câu 28. Mặt phẳng $\left(A^{\prime} B C\right)$ chia khối lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tứ giác và một khối chóp tam giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ ngũ giác.