Đề khảo sát chất lượng Toán 12 THPT năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Bình
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin trân trọng giới thiệu bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 THPT năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình biên soạn. Đây là công cụ hữu ích giúp các em đánh giá kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự tin hơn trên con đường chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 sắp tới. Bộ đề được thiết kế công phu, bám sát chuẩn kiến thức và kỹ năng, hứa hẹn mang đến trải nghiệm học tập thú vị và hiệu quả. Hãy cùng khám phá và chinh phục thử thách này nhé!
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 THPT năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thái Bình
Câu 1: Số cách chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là:
A. $2^7$
B. $C_7^2$
C. $7^2$
D. $A_7^2$
Câu 2: Một hình trụ có bán kính đáy $r=5 \mathrm{~cm}$, chiều cao $h=7 \mathrm{~cm}$. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. $S=\frac{70}{3} \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
B. $S=\frac{35}{3} \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
C. $S=70 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
D. $S=35 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
Câu 3: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ; 2 ; 0), B(1 ; 1 ; 2)$ và $C(2 ; 3 ; 1)$. Đường thẳng đi qua $A$ và song song với $B C$ có phương trình là
A. $\frac{x-1}{3}=\frac{y-2}{4}=\frac{z}{3}$.
B. $\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z}{-1}$.
C. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{-1}$.
D. $\frac{x+1}{3}=\frac{y+2}{4}=\frac{z}{3}$.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số $y=\log _2(2 x+1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{(2 x+1) \ln 2}$.
B. $y^{\prime}=\frac{2}{-(2 x+1) \ln 2}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{2 x+1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2}{2 x+1}$.
Câu 8: Tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $(S)$ : $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=9$ là:
A. $I(1 ; 2 ; 3) ; R=3$.
B. $I(1 ; 2 ;-3) ; R=3$.
C. $I(1 ;-2 ; 3) ; R=3$.
D. $I(-1 ; 2 ;-3) ; R=3$.
Câu 9: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2 ; \int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=6$. Tính $I=\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x$.
A. $I=12$.
B. $I=36$.
C. $I=8$.
D. $I=4$.
Câu 10: Môđun của số phức $z=1+2 i$ bằng
A. $\sqrt{3}$.
B. 5 .
C. 3 .
D. $\sqrt{5}$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$ cho $\vec{a}=(2 ; 3 ; 2)$ và $\vec{b}=(1 ; 1 ;-1)$. Vectơ $\vec{a}-\vec{b}$ có tọa độ là
A. $(1 ; 2 ; 3)$.
B. $(3 ; 4 ; 1)$.
C. $(-1 ;-2 ; 3)$.
D. $(3 ; 5 ; 1)$.
Câu 14: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là $3 a^2$ và chiều cao bằng $2 a$. Thể tích của khối chóp bằng
A. $2 a^3$.
B. $3 a^3$.
C. $a^3$.
D. $6 a^3$.
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2+\sin x$ là
A. $6 x-\cos x+C$.
B. $x^3+\cos x+C$.
C. $6 x+\cos x+C$.
D. $x^3-\cos x+C$.
Câu 16: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$ và công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 250 .
B. 22 .
C. 17 .
D. 12 .
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1-4 x}{2 x-1}$.
A. $y=\frac{1}{2}$.
B. $y=-2$.
C. $y=2$.
D. $y=4$.
Câu 18: Cho các số phức $z_1=1-2 i, z_2=2+i$. Tìm điểm biểu diễn cho số phức $z=z+z_2$
A. $N(3 ; 3)$
B. $M(1 ; 3)$
C. $Q(-1 ; 3)$
D. $P(3 ;-1)$
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $M(1 ; 1 ; 1)$ và song song với mặt phẳng $(Q): x+y-z+2=0$ ?
A. $x+y-z-1=0$.
B. $x+y+z-3=0$.
C. $x-2 y+z=0$.
D. $x+y-z-3=0$.
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức $z=-1+2 i$ là số phức:
A. $\bar{z}=-2+i$.
B. $\bar{z}=-1-2 i$.
C. $\bar{z}=1-2 i$.
D. $\bar{z}=2-i$.
Câu 22: Cho mặt phẳng $(\alpha): 2 x-3 y-4 z+1=0$. Khi đó, một véctơ pháp tuyến của $(\alpha)$ là
A. $\bar{n}=(-2 ; 3 ; 4)$.
B. $\vec{n}=(2 ;-3 ; 4)$.
C. $\vec{n}=(2 ; 3 ;-4)$.
D. $\vec{n}=(-2 ; 3 ; 1)$.
Câu 23: Nghiệm của phương trình $\log _4(x-1)=3$ là
A. $x=63$.
B. $x=65$.
C. $x=68$.
D. $x=66$.
Câu 24: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
A. $\mathrm{a}^3$.
B. $3 \mathrm{a}^3$.
C. $2 a^3$.
D. $4 \mathrm{a}^3$ :
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình $\log (2 x)<\log (x+6)$ là:
A. $(0 ; 6)$.
B. $(6 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 6)$.
D. $[0 ; 6)$.