Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Thái Bình (có đáp án)
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng tôi khám phá một cơ hội học tập thú vị nhé. Vào chiều thứ Sáu, ngày 03/07/2020, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình đã tổ chức một kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 cực kỳ bổ ích. Đây là bước chuẩn bị quan trọng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 sắp tới đấy!
Đề thi này thật sự hấp dẫn với 50 câu hỏi trắc nghiệm trải đều trên 4 trang giấy. Các bạn sẽ có 90 phút để thể hiện hết khả năng của mình. Điều đặc biệt là cấu trúc đề bám sát đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các bạn làm quen với format thi thật. Với 8 mã đề khác nhau, đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn rèn luyện kỹ năng làm bài và kiểm tra kiến thức. Hãy xem đây như một cuộc phiêu lưu toán học thú vị nhé! Chúc các bạn học tập vui vẻ và đạt kết quả cao.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Thái Bình
Câu 1: Tập nghiệm của bá́t phương trình $\log _3(x+1)>\log _3(2 x)$ là
A. $(0 ; 1)$.
B. $[0 ; 1)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 1)$.
Câu 3: Số cách sắp xếp 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc là
A. $6!+4!$.
B. $C_{10}^6 \cdot C_{10}^4$.
C. 10!.
D. $6!.4!$.
Câu 4: Cho hàm số $y=\frac{x-3}{x^2-9}$. Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là $x=3 ; x=-3$.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là $y=1$.
D. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là $x=-3$.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3+3^x$ là
A. $3 x^2+3^x \ln 3+C$.
B. $\frac{x^4}{4}+3^x \ln 3+C$.
C. $\frac{x^4}{4}+\frac{3^{x+1}}{x+1}+C$.
D. $\frac{x^4}{4}+\frac{3^x}{\ln 3}+C$.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho số phức $z=-4-5 i$, điểm biểu diễn số phức $\bar{z}$ có tọa độ là
A. $(4 ;-5)$.
B. $(-4 ; 5)$.
C. $(-4 ;-5)$.
D. $(5 ;-4)$.
Câu 13: Cho mặt cầu bán kính $R$ và một hình trụ có bán kính đáy $R$ và chiều cao $2 R$. Gọi $V_1 ; V_2$ theo thứ tư là thể tích khối cầu và khối trụ đã cho. Khi đó tỉ số $\frac{V_1}{V_2}$ bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{2}{3}$.
C. $\frac{3}{2}$.
D. 2 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-5 z+1=0$. Một vectơ pháp tuyé́n của mặt phẳng $(P)$ là
A. $\overrightarrow{n_4}=(2 ;-5 ; 0)$.
B. $\overrightarrow{n_2}=(2 ;-5 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{n_3}=(2 ; 0 ;-5)$.
D. $\vec{n}_1=(2 ; 5 ; 1)$.
Câu 15: Cho lăng trụ đứng $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy là tam giác vuông cân tại $A, A B=2 \sqrt{2} a$ và cạnh bên bằng $6 a$. Thế tích lăng trụ đã cho là
A. $8 a^3$.
B. $24 a^3$.
C. $16 a^3$.
D. $48 a^3$.
CǴu 16: Nếu một khối chóp có thế tích bằng $a^3$ và diện tích mặt đáy bằng $a^2$ thì chiều cao cúa khối chóp bằng
A. $2 a$
B. $3 a$
C. $\frac{a}{3}$
D. $a$
Ciu 17: Cho $\log _a b=4$ và $\log _a c=5$. Tính $P=\log _0\left(b c^2\right)$.
A. $P=18$.
B. $P=14$.
C. $P=40$.
D. $P=100$.
Cáu 18: Cho hai số phức $z_1=1+2 i$ và $z_2=3-4 i$. Số phức $2 z_1+3 z_2$ là số phức nào sau đây?
A. $10-10 i$.
B. $8 i$.
C. $11-8 i$.
D. $11+8 i$.
Câu 19: Tìm tập xác định $D$ của hàm só́ $y=(2-x)^{\frac{2}{3}}+\log _3(x+2)$.
A. $D=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $D=(-2 ;+\infty) \backslash\{2\}$.
C. $D=(-2 ; 2]$.
D. $D=(-2 ; 2)$.
Câu 20: Cho hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng $2 a$, chiểu cao bằng $a$. Khi đó thể tích khối nón bằng
A. $\frac{4 \pi a^3}{3}$.
B. $4 \pi a^3$.
C. $\pi a^3$.
D. $\frac{\pi a^3}{3}$.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, đường thẳng $\Delta$ đi qua $M(1 ; 2 ;-3)$ nhận vectơ $\vec{u}=(-1 ; 2 ; 1)$ làm vectơ chỉ phương có phương trình là
A. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z+3}{1}$.
B. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{-1}$.
C. $\frac{x-1}{-1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z+3}{1}$.
D. $\frac{x+1}{-1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{1}$.
Câu 22: Biết rằng phương trình $\log _2^2 x-7 \log _2 x+9=0$ có hai nghiệm $x_1, x_2$. Giá trị của $x_1 x_2$ bằng
A. 128 .
B. 64 .
C. 9 .
D. 512 .
Câu 23: Cho hàm số bậc ba $f(x)=x^3+a x^2+b x+c,(a, b, c \in \mathbf{R})$ thỏa mãn: $f(1)=10 ; f(2)=20$. Khi đó $\int_0^3 f^{\prime}(x) d x$ bằng
A. 30 .
B. 18 .
C. 20 .
D. 36 .