Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Phú Lộc – TT Huế
Trong nỗ lực nâng cao chất lượng giáo dục và đánh giá trình độ học vấn của học sinh, Ban Giám hiệu trường Trung học Phổ thông Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế trân trọng giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 năm học 2023-2024.
Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên chương trình giảng dạy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhằm đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng của học sinh trong lĩnh vực Toán học. Các câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế để kiểm tra kiến thức nền tảng, khả năng tư duy logic và vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tế.
Để hỗ trợ quá trình ôn luyện và đánh giá kết quả, bộ đề thi được cung cấp kèm theo đáp án trắc nghiệm cho các mã đề MĐ 132, MĐ 209, MĐ 357 và MĐ 485. Đáp án này được xây dựng bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với chuẩn đầu ra của chương trình giảng dạy.
Nhà trường hy vọng rằng bộ đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 này sẽ là một công cụ hữu ích cho quý thầy cô giáo trong việc đánh giá và điều chỉnh kế hoạch giảng dạy, đồng thời giúp các em học sinh nâng cao khả năng học tập và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Phú Lộc – TT Huế
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$
A. $y=x^3+3 x^2+7 x+5$.
B. $y=\frac{3 x-1}{x-2}$.
C. $y=-x^3-3 x+4$.
D. $y=x^4-2 x^2-3$.
Câu 3: Khối đa diện đều loại $\{3 ; 4\}$ có tên gọi là:
A. Khối lập phương
B. Khối tứ điện đều.
C. Khối mười hai mặt đều
D. Khối bát diện đều
Câu 4: Cho a là số thực dương .Phương trình $2^x=a$ có nghiệm là:
A. $\mathrm{x}=\ln a$.
B. $\mathrm{x}=\log _a 2$.
C. $x=\sqrt{a}$.
D. $\mathrm{x}=\log _2 \mathrm{a}$.
Câu 6: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là $5,6,7$ bằng
A. 105 .
B. 70 .
C. 210 .
D. 110 .
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số $y=\log _3\left(x^2-1\right)$
A. $y^{\prime}=\frac{2 x}{\left(x^2-1\right) \ln 3}$.
B. $y^{\prime}=\frac{2 x}{x^2-1}$.
C. $\mathrm{y}^{\prime}=\frac{2 x \cdot \ln 3}{x^2-1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{\left(x^2-1\right) \ln 3}$.
Câu 8: Cho phương trình $\log _2^2 x-7 \log _2 2 x+9=0$ nếu đặt $\mathrm{t}=\log _2 x$ thì phương trình đã cho trở thành
A. $\mathrm{t}^2+7 \mathrm{t}-9=0$.
B. $\mathrm{t}^2-7 \mathrm{t}+2=0$.
C. $\mathrm{t}^2-7 \mathrm{t}-9=0$.
D. $\mathrm{t}^2-7 \mathrm{t}+9=0$.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ?
A. $y=3^x$.
B. $y=x^{\frac{1}{3}}$.
C. $y=\log _3 x$.
D. $y=3^{-x}$.
Câu 11: Cho $a$ là số thực dương. Biểu thức $a^2 \cdot \sqrt[3]{a}$ được viết dưới dạng lũy thửa với số mũ hữu tỉ là
A. $a^{\frac{4}{3}}$.
B. $a^{\frac{7}{3}}$.
C. $a^{\frac{5}{3}}$.
D. $a^{\frac{2}{3}}$.
Câu 12: Cho hai số dương $a, b$ với $a \neq 1$. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. $\log _a \mathrm{a}=2 \mathrm{a}$.
B. $\log _a \mathrm{a}^\alpha=\alpha$.
C. $\log _a 1=0$.
D. $\mathrm{a}^{\log _6 b}=\mathrm{b}$.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
A. $\mathrm{y}=(\sqrt{3})^x$.
B. $\mathrm{y}=\left(\frac{1}{2}\right)^x$.
C. $\mathrm{y}=\left(\frac{2}{3}\right)^x$.
D. $\mathrm{y}=\left(\frac{1}{\pi}\right)^x$.
Câu 15: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật và $A B=a, A D=a \sqrt{3}$. Cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a \sqrt{5}$. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C D$.
A. $V=\frac{a^3 \sqrt{15}}{4}$.
B. $V=\frac{a^3 \sqrt{15}}{6}$.
C. $V=a^3 \sqrt{15}$.
D. $V=\frac{a^3 \sqrt{15}}{3}$.
Câu 16: Đồ thị hàm số $f(x)=(x-3)^3\left(x^2-3 x+2\right)$ cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 ,