Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Ninh Bình
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong khuôn khổ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình đã tổ chức kỳ thi khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục lớp 12 THPT & GDTX năm học 2022-2023 vào thứ Hai, ngày 27 tháng 02 năm 2023. Đây là một hoạt động quan trọng nhằm đánh giá toàn diện năng lực học tập của học sinh, đồng thời cung cấp thông tin quý giá cho công tác giảng dạy và quản lý giáo dục.
Trong kỳ thi này, đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 (mã đề 101) được thiết kế với cấu trúc gồm 06 trang, bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Thời gian làm bài được quy định là 90 phút, không tính thời gian phát đề. Cấu trúc này phản ánh xu hướng đổi mới trong đánh giá giáo dục, tập trung vào việc kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề của học sinh.
Việc tổ chức kỳ thi khảo sát này không chỉ giúp các em học sinh làm quen với hình thức thi cử, mà còn là cơ hội để các em tự đánh giá năng lực và xác định những lĩnh vực cần cải thiện. Đối với các nhà quản lý giáo dục, kết quả của kỳ thi sẽ cung cấp những thông tin quan trọng để điều chỉnh và nâng cao chất lượng giảng dạy, đảm bảo sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới.
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Ninh Bình
Câu 2. Tính thể tích $V$ của khối cầu bán kính $3 r$.
A. $V=36 \pi r^3$.
B. $V=9 \pi r^3$.
C. $V=4 \pi r^3$.
D. $V=108 \pi r^3$.
Câu 3. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và $u_4=-54$. Công bội $q$ của cấp số nhân đã cho bằng
A. -27 .
B. 3 .
C. 27 .
D. -3 .
Câu 8. Cho $a$ là số thực dương. Hãy biểu diễn biểu thức $P=a^2 \cdot \sqrt[3]{a}$ dưới dạng luỹ thừa của $a$ với số mũ hữu tỉ.
A. $P=a^{\frac{5}{3}}$.
B. $P=a^{\frac{2}{3}}$.
C. $P=a^{\frac{7}{3}}$.
D. $P=a^{\frac{4}{3}}$.
Câu 9. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước $2,4,6$ bằng
A. 8 .
B. 16 .
C. 12 .
D. 48 .
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-4}{-x+2}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=2$.
B. $x=-3$.
C. $x=2$.
D. $y=-3$.
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng $5 \mathrm{~cm}^2$ và chiều cao bằng $6 \mathrm{~cm}$. Thể tích của khối chóp là
A. $10 \mathrm{~cm}^3$.
B. $30 \mathrm{~cm}^3$.
C. $60 \mathrm{~cm}^3$.
D. $50 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 12. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x+1)^2(x-1)^3, \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 13. Biết $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=-2$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=3$, khi đó $\int_0^1[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -5 .
C. -1 .
D. 1 .
Câu 14. Xét nguyên hàm $I=\int x \sqrt{x+2} \mathrm{~d} x$. Nếu đặt $t=\sqrt{x+2}$ thì ta được
A. $I=\int\left(2 t^4-4 t^2\right) \mathrm{d} t$.
B. $I=\int\left(2 t^4-t^2\right) \mathrm{d} t$.
C. $I=\int\left(t^4-2 t^2\right) \mathrm{d} t$.
D. $I=\int\left(4 t^4-2 t^2\right) \mathrm{d} t$.
Câu 15. Cho $f(x), g(x)$ là các hàm số xác định, liên tục trên $\mathbb{R}$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. $\int f(x) g(x) \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x \cdot \int g(x) \mathrm{d} x$.
B. $\int[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x-\int g(x) \mathrm{d} x$.
C. $\int 2 f(x) \mathrm{d} x=2 \int f(x) \mathrm{d} x$.
D. $\int[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x+\int g(x) \mathrm{d} x$.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số $y=8^{x^2+1}$ là
A. $6 x\left(x^2+1\right) \cdot 8^{x^2} \cdot \ln 2$.
B. $\left(x^2+1\right) \cdot 8^{x^2}$.
C. $6 x \cdot 8^{x^2+1} \cdot \ln 2$.
D. $2 x \cdot 8^{x^2}$.
Câu 17. Cho $0<a \neq 2$. Tính $I=\log _{\frac{a}{2}}\left(\frac{a^2}{4}\right)$.
A. $I=-\frac{1}{2}$.
B. $I=2$.
C. $I=\frac{1}{2}$.
D. $I=-2$.
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy $r$, độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=\frac{1}{3} \pi r l$.
B. $S_{x q}=\pi r l$.
C. $S_{x q}=2 \pi r l$.
D. $S_{x q}=\frac{4}{3} \pi r l$.