Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương
Trong nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 tài liệu đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương biên soạn. Đây là một công cụ đánh giá hiệu quả, giúp rà soát lại toàn bộ kiến thức và kỹ năng của học sinh sau một năm học tập.
Đề thi được thiết kế dựa trên nội dung chương trình giảng dạy và các yêu cầu chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, đánh giá toàn diện năng lực của học sinh. Đáp án chi tiết cho 24 mã đề từ 101 đến 124 cũng được cung cấp, giúp quý thầy cô và các em học sinh dễ dàng đối chiếu, phân tích kết quả.
Việc làm đề khảo sát chất lượng này không chỉ giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức mà còn là cơ hội để đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng của bản thân. Từ đó, các em có thể xác định những lĩnh vực cần phải rèn luyện thêm, điều chỉnh phương pháp học tập phù hợp để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hải Dương
Câu 1: Cho hàm số $f(x)=\sin x \cos x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x+\cos x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \cos ^2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin ^2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \sin ^2 x+C$.
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{6}{x-5}$ là
A. $y=6$.
B. $y=0$.
C. $y=-6$.
D. $x=5$.
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(0 ; 0 ;-3)$ và đi qua điểm $M(4 ; 0 ; 0)$. Phương trình của $(S)$ là
A. $x^2+y^2+(z+3)^2=25$.
B. $x^2+y^2+(z+3)^2=5$.
C. $x^2+y^2+(z-3)^2=5$.
D. $x^2+y^2+(z-3)^2=25$.
Câu 6: Trên mặt phẳng tọ̣a độ, điểm biểu diễn của số phức $z=-3 i$ có toạ độ là
A. $(-3 ; 0)$.
B. $(-3 ; 1)$.
C. $(1 ;-3)$.
D. $(0 ;-3)$.
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt phẳng đi qua điểm $A(1 ;-2 ; 2)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n}=(3 ;-1 ;-2)$ là
A. $x-2 y+2 z+1=0$.
B. $x-2 y+2 z-1=0$.
C. $3 x-y-2 z-1=0$.
D. $3 x-y-2 z+1=0$.
Câu 8: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x+1)(x-2)^2(x-3)^3(x+5)^4$. Hỏi hàm số $y=f(x)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2\left(x^2+3 x\right) \leq 2$ là
A. $(0 ; 1]$.
B. $\left(0 ; \frac{1}{2}\right]$.
C. $[-4 ;-3) \cup(0 ; 1]$.
D. $[-4 ;-3] \cup[0 ; 1]$.
Câu 10: Cho hình phẳng $(\mathrm{H})$ giới hạn bởi $y=2 x-x^2, y=0$. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay $(\mathrm{H})$ xung quanh trục $O x$ ta được $V=\pi\left(\frac{a}{b}+1\right)$ với $a, b \in \mathbb{N} ; \frac{a}{b}$ là phân số tối giản. Khi đó
A. $a b=16$.
B. $a b=12$.
C. $a b=18$.
D. $a b=15$.
Câu 11: Số phức liên hợp của $z=(1-2 i)^2$ là
A. $1+2 i$.
B. $-3-4 i$.
C. $-3+4 i$.
D. $(1+2 i)^2$
Câu 12: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công sai $d=-3$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. -6 .
B. -1 .
C. -7 .
D. -4 .
Câu 13: Cho hình chóp đều $S . A B C$ với $O$ là tâm đáy và có $S O=B C=a$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(S B C)$ bằng
A. $\frac{3 a \sqrt{5}}{5}$
B. $\frac{3 a \sqrt{21}}{7}$.
C. $\frac{3 a \sqrt{13}}{13}$.
D. $\frac{3 a \sqrt{10}}{10}$.
Câu 14: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng $a$ và bán kính đáy bằng $a \sqrt{2}$ thì thể tích khối nón bằng
A. $2 \pi a^3$.
B. $\pi a^3 \sqrt{6}$.
C. $\pi a^3 \sqrt{3}$.
D. $\frac{2}{3} \pi a^3$.
Câu 15: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là
A. 12 .
B. 720 .
C. 6 .
D. 36 .
Câu 16: Cho $\int_{-2}^1 f(x) d x=3$. Tính tích phân $\int_{-2}^1[2 f(x)-1] d x$.
A. 3 .
B. 5 .
C. 9 .
D. -3 .
Câu 17: Trong không gian $O x y z$, góc giữa trục $O y$ và $\mathrm{mp}(O x z)$ bằng
A. $120^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$