Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên lần 1
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm học 2018 – 2019 của trường THPT Yên Mỹ, Hưng Yên, mã đề 238, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của học sinh trong giai đoạn đầu năm học. Đề thi không chỉ giúp học sinh ôn tập kiến thức từ chương trình Toán 10, 11 mà còn bao gồm các nội dung quan trọng của Toán 12, như ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, cũng như khối đa diện và thể tích của chúng. Với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, học sinh sẽ có 90 phút để hoàn thành bài thi. Đây là cơ hội lý tưởng để các em làm quen với các dạng bài thi, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên lần 1
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. $y=2 x^4-4 x^2+1$.
B. $y=\left(x^2+1\right)^2$.
C. $y=x^3-6 x^2+9 x-5$.
D. $y=-x^4-3 x^2+4$.
Câu 4: Cho hàm số $y=f(x)$ có $\lim _{x \rightarrow+\infty} f(x)=3$ và $\lim _{x \rightarrow-\infty} f(x)=-3$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng $\mathrm{y}=3$ và $\mathrm{y}=-3$.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng $\mathrm{x}=3$ và $\mathrm{x}=-3$.
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên $R \backslash\{1\}$.
B. Hàm số luôn đồng biến trên $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên $(-\infty ; 1)$ và $(1 ;+\infty)$
D. Hàm số luôn đồng biến trên $R \backslash\{1\}$.
Câu 6: Gọi V là thể tích của khối lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}, \mathrm{V}$ ‘ là thể tích khối tứ diện $A^{\prime} A B D$. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. $V=4 V^{\prime}$
B. $\mathrm{V}=8 \mathrm{~V}$ ‘,
C. $\mathrm{V}=6 \mathrm{~V}^{\prime}$
D. $\mathrm{V}=2 \mathrm{~V}^{\text {}}$
Câu 7: Đồ thị của hàm số $\mathrm{y}=3 \mathrm{x}^4-4 \mathrm{x}^3-6 \mathrm{x}^2+12 \mathrm{x}+1$ đạt cực tiểu tại $\mathrm{M}\left(\mathrm{x}_1 ; \mathrm{y}_1\right)$. Khi đó giá trị của tổng $x_1+y_1$ bằng:
A. 7 .
B. -11 .
C. -13 .
D. 6 .
Câu 8: Phương trình $x^4-8 x^2+3=m$ có bốn nghiệm phân biệt khi:
A. $-13<m-13$.
D. $-13 \leq m \leq 3$.
Câu 10: Hàm số $y=-x^3+3 x^2-1$ đồng biến trên khoảng:
A. $(0 ; 2)$.
B. $(-\infty ; 1)$.
C. R.
D. $(-\infty ; 0),(2 ;+\infty)$.
Câu 11: Cho hai điểm $M(2 ; 3)$ và $N(-2 ; 5)$. Đường thẳng $M N$ có một vectơ chi phương là:
A. $\vec{u}=(4 ; 2)$.
B. $\vec{u}=(4 ;-2)$.
C. $\vec{u}=(-4 ;-2)$.
D. $\vec{u}=(-2 ; 4)$.
Câu 12: Hàm số $\mathrm{y}=-\mathrm{x}^4+4 \mathrm{x}^2+1$ nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây
A. $(-\sqrt{3} ; 0) ;(\sqrt{2} ;+\infty)$.
B. $(-\sqrt{2} ; \sqrt{2})$.
C. $(\sqrt{2} ;+\infty)$.
D. $(-\sqrt{2} ; 0) ;(\sqrt{2} ;+\infty)$.
Câu 13: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần và giảm chiều cao đi 2 lần thì thể tích của khối chóp mới sẽ
A. Tăng lên tám lần
B. Không thay đồi
C. Giảm đi hai lần
D. Tăng lên hai lần
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. $y=\cos \left(x+\frac{\pi}{3}\right)$
B. $y=|\sin x|$
C. $y=1-\sin x$
D. $y=\sin x+\cos x$
Câu 15: Tập xác định của hàm số $\mathrm{y}=\frac{\mathrm{x}+1}{\mathrm{x}-1}$ là:
A. $\mathrm{R} \backslash\{ \pm 1\}$.
B. $\mathrm{R} \backslash\{-1\}$.
C. $\mathrm{R} \backslash\{1\}$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của hàm số $\mathrm{y}=\frac{\mathrm{x}-1}{\mathrm{x}+2}$ tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
A. $y=-3 x-5$
B. $\mathrm{y}=-3 \mathrm{x}+13$
C. $y=3 x+13$
D. $y=3 x+5$
Câu 17: Cho hàm số $y=x^4-2 x^2+3$. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. $\max _{[0 ; 2]} y=3, \min _{[0 ; 2]} y=2$.
B. $\max _{[-2 ; 0]} y=11, \min _{[-2 ; 0]} y=3$.
C. $\max _{[0 ; 1]} y=2, \min _{[0 ; 1]} y=0$.
D. $\max _{[0 ; 2]} y=11, \min _{[0 ; 2]} y=2$.
Câu 18: Tập xác định của hàm số $y=\frac{1-\cos x}{\sin x-1}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi\right\}$
B. $\mathbb{R} \backslash\{k \pi\}$
C. $\mathbb{R} \backslash\{k 2 \pi\}$
D. $\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k 2 \pi\right\}$
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên lần 1