Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình
Trong bối cảnh giáo dục đang không ngừng đổi mới và phát triển, việc chia sẻ các nguồn tài liệu tham khảo chất lượng đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao hiệu quả dạy và học. Với mong muốn cung cấp cho quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 một nguồn tài nguyên quý giá, đội ngũ hdgmvietnam.org xin giới thiệu đề thi khảo sát đánh giá chất lượng giáo dục môn Toán 12 THPT & GDTX lần thứ nhất năm học 2023 – 2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình. Đề thi này hướng đến kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng, được tổ chức vào thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2023.
Đề thi bao gồm các mã đề từ 001 đến 024, kèm theo đáp án chi tiết, giúp quý thầy cô và các em học sinh có thể đánh giá toàn diện năng lực và kiến thức của mình. Thông qua việc làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập đa dạng và mức độ yêu cầu của Sở Giáo dục và Đào tạo, học sinh có thể điều chỉnh phương pháp học tập, xác định mục tiêu và lộ trình ôn luyện phù hợp. Đồng thời, quý thầy cô cũng có thể tham khảo đề thi này để cập nhật xu hướng ra đề, điều chỉnh nội dung giảng dạy và xây dựng chiến lược ôn tập hiệu quả cho học sinh.
Hdgmvietnam.org hy vọng rằng việc chia sẻ đề thi khảo sát đánh giá chất lượng này sẽ đóng góp thiết thực vào công tác giảng dạy và học tập môn Toán 12, đồng thời thúc đẩy sự giao lưu, trao đổi kinh nghiệm và hợp tác giữa các nhà giáo và học sinh trên toàn tỉnh Ninh Bình nói riêng và cả nước nói chung. Chúng tôi luôn trân trọng và mong đợi sự ủng hộ, đóng góp của quý thầy cô và các em học sinh để không ngừng mở rộng và hoàn thiện nguồn tài nguyên giáo dục, góp phần vào công cuộc đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu của thời đại mới.
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình
Câu 6. Khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và chiều cao bằng $a$ thì có thể tích là
A. $a^3$.
B. $\sqrt{3} a^3$.
C. $\frac{\sqrt{3} a^3}{12}$.
D. $\frac{\sqrt{3} a^3}{4}$.
Câu 7. Tập xác định của hàm số $y=(x-3)^\pi$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $[3 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 8. Khối chóp có thể tích $\frac{2 a^3}{3}$ và chiều cao $a \sqrt{3}$ thì có diện tích đáy là
A. $\frac{2 \sqrt{3} a^2}{9}$.
B. $\sqrt{3} a^2$.
C. $\frac{2 \sqrt{3} a^2}{3}$.
D. $2 \sqrt{3} a^2$.
Câu 17. Cho hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-2}$. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $y=2$.
C. $y=\frac{1}{2}$.
D. $x=2$.
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $A A^{\prime}=\sqrt{3} a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. $\frac{3 a^3}{2}$.
B. $\frac{3 a^3}{4}$.
C. $\frac{a^3}{2}$.
D. $\frac{a^3}{4}$.
Câu 19. Cho khối lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có diện tích một mặt bằng $a^2$. Thể tích khối lập phương đó là
A. $a^3$.
B. $4 \sqrt{2} a^3$.
C. $8 a^3$.
D. $4 a^3$.
Câu 20. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật, $A B=2 a, A D=a \sqrt{2}$. Tam giác $S A B$ đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C D$.
A. $V=\frac{\sqrt{6} a^3}{3}$.
B. $V=\frac{2 \sqrt{6} a^3}{3}$.
C. $V=2 \sqrt{6} a^3$.
D. $V=\frac{3 \sqrt{2} a^3}{4}$.
Câu 21. Cho hàm số $y=f(x)=x^3-3 x^2-9 x+1$. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $[0 ; 4]$ bằng
A. -19 .
B. -26 .
C. -104 .
D. -54 .
Câu 27. Cho khối tứ diện $A B C D$ có $A B, A C, A D$ đôi một vuông góc và $A B=A C=2 a, A D=3 a$. Thể tích $V$ của khối tứ diện đã cho là
A. $V=a^3$.
B. $V=3 a^3$.
C. $V=2 a^3$.
D. $V=4 a^3$.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đều $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có $A C=a \sqrt{3}$, góc giữa đường thẳng $A C^{\prime}$ và mă̆t phẳng $(A B C)$ bằng $45^{\circ}$. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. $\frac{9 \sqrt{2} a^3}{8}$.
B. $\frac{9 a^3}{4}$.
C. $\frac{3 a^3}{4}$.
D. $\frac{3 \sqrt{3} a^3}{8}$.
Câu 29. Trong các hàm số $y=\sqrt[3]{x}, y=x^{-0,2}, y=x^{\frac{3}{4}}, y=x^4$ có bao nhiêu hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 30. Cho tứ diện $A B C D$. Trên cạnh $A B, A C$ lần lượt lấy hai điểm $M, N$ sao cho $A M=2 M B, A N=$ $\frac{1}{3} A C$. Gọi $V_1, V_2$ lần lượt là thể tích của khối tứ diện $A B C D$ và $A M N D$. Khi đó
A. $V_2=2 V_1$.
B. $V_2=\frac{1}{9} V_1$.
C. $V_2=\frac{2}{9} V_1$.
D. $V_2=\frac{2}{3} V_1$.
Câu 31. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .