Đề khảo sát chất lượng Toán 12 (đợt 1) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thanh Hóa (có đáp án và lời giải chi tiết)
Chào các bạn học sinh lớp 12 thân mến!
Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 sắp tới, sở GD&ĐT tỉnh Thanh Hóa đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán đợt 1 năm học 2021-2022 vào sáng ngày 24/02/2022. Đây là cơ hội quý báu để các bạn làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực bản thân.
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài là 90 phút. Các bạn hãy tập trung cao độ, phân bổ thời gian hợp lý cho từng câu hỏi. Đừng quên mang theo đầy đủ dụng cụ như bút chì, tẩy, thước kẻ và máy tính cầm tay nhé.
Chúc các bạn hoàn thành bài thi một cách xuất sắc và tự tin bước vào kỳ thi chính thức. Hãy xem đây là bước đệm để chinh phục ước mơ của mình. Cố gắng lên các bạn!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề khảo sát chất lượng Toán 12 (đợt 1) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Thanh Hóa
Câu 1: $\int 2^x \mathrm{~d} x$ bằng
A. $2^{x+1}+C$.
B. $\frac{2^{x+1}}{x+1}+C$.
C. $2^x \ln 2+C$.
D. $\frac{2^x}{\ln 2}+C$.
Câu 2: Nghiệm của phương trình $\log _3(2 x-3)=2$ là
A. $x=\frac{9}{2}$.
B. $x=5$.
C. $x=6$.
D. $x=\frac{11}{2}$.
Câu 3: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_2=2$ và $u_3=-4$. Công bội của cấp số nhân bằng
A. -2 .
B. -6 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 4: Cho $a$ là số thực dương và biểu thức $P=a^{\frac{2}{3}} \sqrt{a}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $P=a^{\frac{1}{3}}$.
B. $P=a^{\frac{7}{6}}$.
C. $P=a^{\frac{s}{6}}$.
D. $P=a^5$.
Câu 5: Cho hình nón có bán kính đáy $r=3$ và độ dài đường $\sinh l=9$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $9 \pi$.
B. $27 \pi$.
C. $3 \pi$.
D. $12 \pi$.
Câu 6: Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là
A. 5 !.
B. $35^5$.
C. $C_{35}^5$.
D. $\mathcal{A}_{35}^5$.
Câu 7: Giá trị của $\int_2^1 5 \mathrm{~d} x$ bằng
A. 5 .
B. 10 .
C. 15 .
D. 20 .
Câu 8: Khối đa diện đều loại $\{4 ; 3\}$ là
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối hộp chữ nhật.
D. Khối lập phương.
Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số $y=\pi^x$.
A. $y^{\prime}=x \pi^{x-1} \ln \pi$.
B. $y^{\prime}=\pi^x \ln \pi$.
C. $y^{\prime}=\frac{\pi^{\top}}{\ln \pi}$.
D. $y^{\prime}=x \pi^{x-1}$.
Câu 10: Tập xác định của hàm số $y=(x-2)^x$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(-\infty ; 2)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-3}$ là đường thẳng có phương trình
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $x=3$.
C. $x=-3$.
D. $x=2$.
Câu 13: Nghiệm của phương trình $2^{3-x}=1$ là
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $x=3$.
C. $x=2$.
D. $x=\frac{1}{3}$.
Câu 16: Cho khối cầu có đường kính bằng 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. $\frac{32 \pi}{3}$.
B. $\frac{32}{3}$.
C. $\frac{4 \pi}{3}$.
D. $\frac{4}{3}$.
Câu 17: Cho khối trụ có bán kính đáy $r=3$ và độ dài đường sinh $l=4$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $36 \pi$.
B. $48 \pi$.
C. $12 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-2)^2+(y+4)^2+(z-1)^2=9$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(-2 ; 4 ;-1)$.
B. $(2 ; 4 ; 1)$.
C. $(2 ;-4 ; 1)$.
D. $(-2 ;-4 ;-1)$.