Đề đánh giá chất lượng Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi đánh giá chất lượng môn Toán 12 năm học 2021-2022 của trường Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa. Đây là tài liệu quý giá giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Bộ đề không chỉ bao gồm các câu hỏi đa dạng, sát với chương trình học mà còn đi kèm đáp án và lời giải chi tiết. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin chinh phục môn Toán trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề đánh giá chất lượng Toán 12 năm 2021 – 2022 trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ là
(A) $y=1$.
(B) $y=-\frac{1}{2}$.
(C) $y=2$.
(D) $y=-1$.
Câu 6. Tập xác định của hàm số $y=x^{\frac{2021}{2022}}$ là
(A) $[0 ;+\infty)$.
(B) $(-\infty ; 0)$.
(C) $(0 ;+\infty)$.
(D) $\mathbb{R}$.
Câu 7. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3\left(\frac{3}{a}\right)$ bằng
(A) $1+\log _3 a$.
(B) $1-\log _3 a$.
(C) $\frac{1}{\log _3 a}$.
(D) $3-\log _3 a$.
Câu 8. Trên tập $\mathbb{R}$, đạo hàm của hàm số $y=7^x$ là
(A) $y^{\prime}=x 7^{x-1}$.
(B) $y^{\prime}=7^x \cdot \ln 7$.
(C) $y^{\prime}=7^x$.
(D) $y^{\prime}=\frac{7^x}{\ln 7}$.
Câu 9. Nghiệm của phương trình $\log _2(x-1)=3$ là
(A) $x=9$.
(B) $x=10$.
(C) $x=4$.
(D) $x=8$.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _5 x>-2$ là
(A) $(-\infty ;-32)$.
(B) $\left(\frac{1}{25} ;+\infty\right)$.
(c) $\left(-\infty ; \frac{1}{25}\right)$.
(D) $(-32 ;+\infty)$.
Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh $3 a$ bằng
(A) $3 a^3$.
(B) $27 a^3$.
(C) $9 a^3$.
(D) $a^3$.
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng $a$ là
(A) $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
(B) $\frac{a^3}{3}$.
(C) $\frac{a^3 \sqrt{2}}{3}$.
(D) $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
Câu 13. Cho hai số phức $z_1=2-5 i, z_2=3+4 i$. Phần thực của số phức $z_1 \cdot \bar{z}_2$ là
(A) -23 .
(B) -14 .
(C) 26 .
(D) -7 .
Câu 14. Tìm phần ảo của số phức $z=19-20 i$ ?
(A) 19 .
(B) 20 .
(C) -20 .
(D) 20 .
Câu 15. Cho số phức $z=2-i$. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức $\bar{z}$ trên mặt phẳng tọa độ?
(A) $Q(2 ; 1)$.
(B) $P(1 ; 2)$.
(C) $M(2 ;-1)$.
(D) $N(-1 ; 2)$.
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=x^2-x$ và $y=x+3$.
(A) 16 .
(B) 5 .
(C) $\frac{17}{3}$.
(D) $\frac{32}{3}$.
Câu 17. Nếu hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f(0)=2$ và $\int_0^1 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=5$ thì
(A) $f(1)=7$.
(B) $f(1)=-3$.
(C) $f(1)=3$.
(D) $f(1)=10$.
Câu 18. Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $[a ; b]$ và $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên $[a ; b]$. Tìm khẳng định sai.
(A) $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=F(a)-F(b)$.
(B) $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=F(b)-F(a)$.
(C) $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=-\int_b^a f(x) \mathrm{d} x$.
(D) $\int_a^a f(x) \mathrm{d} x=0$.
Câu 19. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^2-x^{\frac{1}{3}}$ là
(A) $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x+\frac{1}{3} x^{-\frac{2}{3}}+C$.
(B) $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{x^3}{3}-\frac{3}{4} x^{\frac{4}{3}}+C$.
(C) $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{x^3}{3}-\frac{1}{3} x^{-\frac{2}{3}}+C$.
(D) $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x+\frac{3}{4} x^{\frac{4}{3}}+C$.
Câu 20. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=2$ và công sai là $d=3$. Tính $u_5$.
(A) 14 .
(B) 10 .
(C) 11 .
(D) 17 .
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh ngồi vào một hàng ghế có 5 chiếc ghế (mỗi bạn ngồi một ghế)?
(A) 24 .
(B) 120 .
(C) 1 .
(D) 5 .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có $A A^{\prime}=a$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $A B$ và $A^{\prime} C^{\prime}$ là
(A) 0 .
(B) $a$.
(C) $2 a$.
(D) $\frac{a}{2}$.
Câu 23. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $(d): \frac{x+3}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-1}{3}$. Điểm nào sau đây thuộc $(d)$ ?
(A) $(-1 ; 0 ; 7)$.
(B) $(-1 ; 0 ;-7)$.
(C) $(-1 ; 1 ; 7)$.
(D) $(1 ; 0 ; 7)$.
Câu 24. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x-3 y+5 z-3=0$. Một véctơ pháp tuyến của $(P)$ là
(A) $(1 ; 3 ; 5)$.
(B) $(1 ;-3 ; 5)$.
(C) $(-3 ; 5 ;-3)$.
(D) $(0 ;-3 ; 5)$.
Câu 25. Trong không gian $O x y z$, cho $M=(1 ; 3 ;-1)$ và $N=(-1 ; 1 ; 0)$. Độ dài đoạn thẳng $M N$ là
(A) $\sqrt{2}$.
(B) $\sqrt{11}$.
(C) $2 \sqrt{2}$.
(D) 3 .
Câu 26. Trong không gian $O x y z$, cho $\vec{u}=(2 \vec{i}-\vec{k})-(\vec{i}-3 \vec{j})$. Tọa độ của $\vec{u}$ là
(A) $(1 ;-3 ;-1)$.
(B) $(2 ;-1 ; 0)$.
(C) $(2 ; 3 ;-1)$.
(D) $(1 ; 3 ;-1)$.
Câu 27. Cho khối trụ có bán kính đáy là $R$ và chiều cao là $2 R$. Tính thể tích khối trụ đó.
(A) $\pi R^2$.
(B) $2 \pi R^2$.
(c) $\pi R^3$.
(D) $2 \pi R^3$.