Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (có đáp án và lời giải chi tiết)
Đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu tới quý thầy cô và các em học sinh bộ đáp án và lời giải chi tiết cho đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán. Đây là tài liệu quý giá do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngày 31/3/2022, được biên soạn công phu bởi 16 thầy cô giáo xuất sắc trong nhóm Strong Team Toán VD – VDC. Với sự kết hợp đa dạng kinh nghiệm và chuyên môn, bộ tài liệu này hứa hẹn sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp các em nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Chúng tôi tin rằng đây sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trong hành trình ôn thi của các em!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán
Câu 1: Môđun của số phức $z=3-i$ bằng
A. 8 .
B. $\sqrt{10}$.
C. 10 .
D. $2 \sqrt{2}$.
Câu 2: Trong không gian $0 x y z$, mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9$ có bán kính bằng
A. 3 .
B. 81 .
C. 9 .
D. 6 .
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^4+x^2-2$ ?
A. Điểm $P(-1 ;-1)$.
B. Điểm $N(-1 ;-2)$.
C. Điểm $M(-1 ; 0)$.
D. Điểm $Q(-1 ; 1)$.
Câu 4: Thể tích $V$ của khối cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^3$.
B. $V=2 \pi r^3$.
C. $V=4 \pi r^3$.
D. $V=\frac{4}{3} \pi r^3$
Câu 5: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{\frac{3}{2}}$ là:
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{3}{2} x^{\frac{1}{2}}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{5}{2} x^{\frac{2}{5}}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{2}{5} x^{\frac{5}{2}}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{2}{3} x^{\frac{1}{2}}+C$.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x>6$ là
A. $\left(\log _2 6 ;+\infty\right)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $\left(-\infty ; \log _2 6\right)$.
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=7$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42 .
B. 126 .
C. 14 .
D. 56 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 10: Nghiệm của phương trình $\log _2(x+4)=3$ là:
A. $x=5$.
B. $x=4$.
C. $x=2$.
D. $x=12$.
Câu 11: Nếu $\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_2^5 g(x) \mathrm{d} x=-2$ thì $\int_2^5[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -5 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 12: Cho số phức $z=3-2 i$, khi đó $2 z$ bằng
A. $6-2 i$.
B. $6-4 i$.
C. $3-4 i$.
D. $-6+4 i$.
Câu 13: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+4 z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là:
A. $\overrightarrow{n_4}=(-1 ; 2 ;-3)$.
B. $\overrightarrow{n_3}=(-3 ; 4 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{n_2}=(2 ;-3 ; 4)$.
D. $\overrightarrow{n_1}=(2 ; 3 ; 4)$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 3 ;-2)$ và $\vec{v}=(2 ; 1 ;-1)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}-\vec{v}$ là
A. $(3 ; 4 ;-3)$.
B. $(-1 ; 2 ;-3)$.
C. $(-1 ; 2 ;-1)$.
D. $(1 ;-2 ; 1)$.
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, cho $M(2 ; 3)$ là điểm biểu diễn của số phức $z$. Phần thực của $z$ bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. -3 .
D. -2 .
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $x=2$.
B. $x=-1$.
C. $x=3$.
D. $x=-2$.
Câu 17: Với mọi số thực $a$ dương, $\log _2 \frac{a}{2}$ bằng
A. $\frac{1}{2} \log _2 a$.
B. $\log _2 a+1$.
C. $\log _2 a-1$
D. $\log _2 a-2$.