Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán sở GD&ĐT Bình Dương
Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, việc tiếp cận với các đề thi thử và tài liệu ôn tập chất lượng là vô cùng quan trọng đối với các em học sinh lớp 12. Nhằm hỗ trợ quá trình này, đội ngũ giáo viên tại trang hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh tuyển tập 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán, được biên soạn bởi Hội Đồng Bộ Môn Cốt Cán trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
Điểm nổi bật của tuyển tập này là các đề thi được xây dựng bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh làm quen với format đề thi chính thức. Mỗi đề thi trong tuyển tập đều có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đối chiếu kết quả và nắm vững phương pháp giải các dạng bài tập.
Việc thực hành với các đề thi thử trong tuyển tập này giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, đồng thời đánh giá năng lực bản thân và xác định những mảng kiến thức cần ôn tập thêm. Thông qua việc phân tích lời giải chi tiết, các em có thể học hỏi cách tiếp cận đa dạng cho từng dạng bài tập, từ đó nâng cao kh
Trích dẫn Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán sở GD&ĐT Bình Dương
Câu 1: Cho số phức $z=-12+5 i$. Môđun của số phức $\bar{z}$ bằng
A. 13..
B. 119 ..
C. 17..
D. -7 ..
Câu 2: Tính đạo hàm $f^{\prime}(x)$ của hàm số $f(x)=\log _2(3 x-1)$ với $x>\frac{1}{3}$.
A. $f^{\prime}(x)=\frac{3}{(3 x-1) \ln 2}$.
B. $f^{\prime}(x)=\frac{1}{(3 x-1) \ln 2}$.
C. $f^{\prime}(x)=\frac{3}{(3 x-1)}$.
D. $f^{\prime}(x)=\frac{3 \ln 2}{(3 x-1)}$.
Câu 3: Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-1\right)^{-2}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{ \pm 1\}$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;-1)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 4: Tập nghiệm bất phương trình $e^{x^2-x+1}<e$
A. $(0 ; 1)$.
B. $(1 ; 2)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 0)$.
Câu 5: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_3=3, u_7=19$. Giá trị của $u_{10}$ bằng
A. 31 .
B. 35 .
C. 22 .
D. 28 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $2 x-4 y+6 z-1=0$. Mặt phẳng $(P)$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\vec{n}(1 ;-2 ; 3)$.
B. $\vec{n}(1 ; 2 ; 3)$.
C. $\vec{n}(2 ; 4 ; 6)$.
D. $\vec{n}(-1 ; 2 ; 3)$.
Câu 7: Đồ thị của hàm số $y=x^3-2 x^2-x+2$ cắt trục tung tại điểm
A. $Q(0 ; 2)$.
B. $N(1 ; 0)$.
C. $P(2 ; 0)$.
D. $M(-1 ; 0)$.
Câu 8: Cho $\int_0^1 f(x) d x=2$ và $\int_0^1 g(x) d x=5$. Tính $\int_0^1(f(x)-2 g(x)) d x$.
A. -8 ..
B. 12 .
C. 1 .
D. -3 ..
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ $(x-1)^2+y^2+(z+5)^2=16$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính của $(S)$
A. $I(1 ; 0 ;-5) ; R=4$.
B. $I(1 ; 0 ; 5) ; R=16$.
C. $I(-1 ; 0 ; 5) ; R=4$.
D. $I(-1 ; 0 ; 5) ; R=16$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ; 2 ;-1), B(2 ;-1 ; 3)$, $C(-3 ; 5 ; 1)$. Tìm toạ độ điểm $D$ sao cho tứ giác $A B C D$ là các hình bình hành.
A. $D(-4 ; 8 ;-3)$.
B. $D(-2 ; 2 ; 5)$.
C. $D(-4 ; 8 ;-5)$.
D. $D(-2 ; 8 ;-3)$.
Câu 12: Cho số phức $z=-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2} i$. Tìm số phức $w=1+z+z^2$.
A. 0 .
B. $2-\sqrt{3} i$.
C. 1 .
D. $-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2} i$.
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=2 \mathrm{~cm}$, $A D=3 \mathrm{~cm}, A A^{\prime}=7 \mathrm{~cm}$. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$.
A. $42 \mathrm{~cm}^3$.
B. $12 \mathrm{~cm}^3$.
C. $24 \mathrm{~cm}^3$.
D. $36 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 14: Cho khối chóp $O \cdot A B C$ có $O A, O B, O C$ đôi một vuông góc tại $O$ và $O A=2, O B=3, O C=6$. Thể tích của khối chóp bằng
A. 6 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 36 .
Câu 15: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có phương trình $x^2+y^2+z^2-2 x-4 y-6 z+5=0$. Diện tích của mặt cầu $(S)$ là
A. $36 \pi$.
B. $9 \pi$.
C. 36 .
D. $12 \pi$.
Câu 16: Cho số phức $z=4+6 i$. Tìm số phức $w=i \bar{z}+z$.
A. $w=10+10 i$.
B. $w=w=10-10 i$.
C. $w=-10+10 i$.
D. $w=-2+10 i$.
Câu 17: Cho khối nón có chiều cao bằng $24 \mathrm{~cm}$, độ dài đường sinh bằng $26 \mathrm{~cm}$. Tính thể tích $V$ của khối nón tương ứng.
A. $V=800 \pi \mathrm{cm}^3$.
B. $V=1600 \pi \mathrm{cm}^3$.
C. $V=\frac{1600 \pi}{3} \mathrm{~cm}^3$.
D. $V=\frac{800 \pi}{3} \mathrm{~cm}^3$.
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $(d)$ đi qua $M(2 ; 4 ; 6)$ và song song với đường thẳng $(\Delta):\left\{\begin{array}{l}x=1-t \\ y=2-3 t \\ z=3+6 t\end{array}\right.$ có phương trình chính tắc là
A. $\frac{x}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-18}{-6}$.
B. $\frac{x+1}{-1}=\frac{y+3}{-3}=\frac{z+5}{6}$.
C. $\frac{x-1}{1}=\frac{z-3}{-6}=\frac{y-5}{3}$.
D. $\frac{x+1}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z+5}{3}$.