Bộ đề phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán (có đáp án và lời giải chi tiết)
Xin chào các bạn học sinh thân mến! Chúng tôi xin giới thiệu một tài liệu quý giá dành cho các em đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Đây là bộ sưu tập gồm 6 đề thi phát triển từ mã đề 101 của kỳ thi năm 2020, được biên soạn công phu bởi các thầy cô giàu kinh nghiệm từ Diễn Đàn Giáo Viên Toán. Với 209 trang đầy ắp kiến thức, bao gồm đáp án chi tiết và lời giải cặn kẽ, tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực giúp các em ôn tập hiệu quả. Hãy cùng khám phá kho tàng tri thức này để nâng cao kỹ năng giải toán và tự tin bước vào phòng thi nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Bộ đề phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán
Câu 2. Nghiệm của phương trình $2^{1-x}=4$ là
A. $x=-1$.
B. $x=1$.
C. $x=3$.
D. $x=-3$.
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước $3 ; 4 ; 5$. Tổng diện tích 6 mặt của khối hộp đã cho bằng
A. 72 .
B. 120 .
C. 60 .
D. 94 .
Câu 6. Phần ảo của số phức $z=1-2 i$ là
A. -2 .
B. $-2 i$.
C. 1 .
D. 2 .
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$ bằng
A. $\pi r l$.
B. $2 \pi r l$.
C. $4 \pi r l$.
D. $\frac{4}{3} \pi r l$.
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính $r=2$. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. $4 \pi$.
B. $8 \pi$.
C. $16 \pi$.
D. $2 \pi$.
Câu 9. Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1, \log _{a^4}(a b)$ bằng
A. $\log _{a^3} b$.
B. $\frac{1}{4}+\frac{1}{4} \log _a b$.
C. $4+4 \log _a b$.
D. $\frac{1}{4}+\log _a b$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-3)^2+y^2+(z-4)^2=16$. Bán kính của $(S)$ bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. 3 .
D. $\sqrt{41}$.
Câu 11. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=10+\frac{1}{x-10}$ ?
A. $y=0$.
B. $x=0$.
C. $y=10$.
D. $x=10$.
Câu 12. Cho hình nón có chiều cao $h$ và góc ở đỉnh bằng $90^{\circ}$. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên.
A. $\frac{\pi h^3}{3}$.
B. $\frac{2 \pi h^3}{3}$.
C. $\frac{\sqrt{6} \pi h^3}{3}$.
D. $2 \pi h^3$.
Câu 13. Nghiệm của phương trình $\log _3(2 x-1)=2$ là
A. $x=5$.
B. $x=4$.
C. $x=\frac{9}{2}$.
D. $x=\frac{7}{2}$.
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y=\sin x$ là
A. $-\cos x+C$.
B. $\cos x+C$.
C. $-\cot x+C$.
D. $\tan x+C$.
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một bàn hình chữ U có 5 chỗ ngồi?
A. 120 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 3125 .
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $A(-3 ;-2 ; 1)$ trên trục $O y$ có tọa độ là
A. $(-3 ; 0 ; 0)$.
B. $(0 ; 0 ; 1)$.
C. $(0 ;-2 ; 1)$.
D. $(0 ;-2 ; 0)$.
Câu 18. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác $A B C$ có diện tích bằng $a^2$. Đường cao $S A=3 a$. Thể tích khối chóp $S . A B C$ là
A. $V=a^3$.
B. $V=6 a^3$.
C. $V=2 a^3$.
D. $V=3 a^3$.
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ; 3), B(2 ;-1 ; 4)$; đường thẳng qua hai điểm $A, B$ có một vectơ chỉ phương $\vec{u}$ là
A. $\vec{u}=(1 ;-3 ; 1)$.
B. $\vec{u}=(3 ; 1 ; 1)$.
C. $\vec{u}=(2 ;-6 ; 3)$.
D. $\vec{u}=(1 ;-1 ; 1)$.
Câu 20. Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 0 ; 1)$ và $C(0 ;-2 ; 0)$. Mặt phẳng $(A B C)$ có phương trình là
A. $\frac{x}{1}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1$.
B. $\frac{x}{1}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=0$.
C. $\frac{x}{1}+\frac{y}{-2}+\frac{z}{1}=1$.
D. $\frac{x}{1}+\frac{y}{-2}+\frac{z}{1}=0$.