Bộ đề phát triển đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Bạn đang tìm kiếm một tài liệu ôn tập toàn diện cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022? Cuốn sách “50 đề phát triển đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán” của thầy Th.S Nguyễn Hoàng Việt chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Với 859 trang tài liệu được biên soạn công phu, cuốn sách này không chỉ cung cấp một bộ đề thi phong phú mà còn giúp các em học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc đề thi chính thức. Thông qua việc rèn luyện với 50 đề thi được phát triển từ đề minh họa, bạn sẽ nâng cao kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi quan trọng này. Hãy để cuốn sách này trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục môn Toán của bạn!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Bộ đề phát triển đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Câu 1 Môđun của số phức $z=3-i$ bằng
(A) 8 .
(B) $\sqrt{10}$.
(C) 10 .
(D) $2 \sqrt{2}$.
Câu 2 Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-2)^2+z^2=9$ có bán kính bằng
(A) 3 .
(B) 81 .
(C) 9 .
(D) 6 .
Câu 3 Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^4+x^2-2$ ?
(A) Diểm $P(-1 ;-1)$.
(B) Điểm $N(-1 ;-2)$.
(C) Diểm $M(-1 ; 0)$.
(D) Điểm $Q(-1 ; 1)$.
Câu 4 Thể tích $V$ của khối cầu bán kính $r$ dược tính theo công thức nào dưới đây?
(A) $V=\frac{1}{3} \pi r^3$.
(B) $V=2 \pi r^3$.
(C) $V=4 \pi r^3$.
(D) $V=\frac{4}{3} \pi r^3$.
Câu 5 Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{\frac{3}{2}}$ là
(A) $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{3}{2} x^{\frac{1}{2}}+C$.
(B) $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{5}{2} x^{\frac{2}{5}}+C$.
(C) $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{2}{5} x^{\frac{2}{2}}+C$.
(D) $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{2}{3} x^{\frac{1}{2}}+C$.
Câu 7 Tập nghiệm của bất phương trình $2^x>6$ là
(A) $\left(\log _2 6 ;+\infty\right)$.
(B) $(-\infty ; 3)$.
(C) $(3 ;+\infty)$.
(D) $\left(-\infty ; \log _2 6\right)$.
Câu 8 Cho khối chóp có diện tích đáy $B=7$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(A) 42 .
(B) 126 .
(C) 14 .
(D) 56 .
Câu 9 Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là
(A) $\mathbb{R}$.
(B) $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
(C) $(0 ;+\infty)$.
(D) $(2 ;+\infty)$.
Câu 10 Nghiệm của phương trình $\log _2(x+4)=3$ là
(A) $x=5$.
(B) $x=4$.
(C) $x=2$.
(D) $x=12$.