Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đang đến gần, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu ôn luyện đắc lực: Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang biên soạn. Bộ đề này được xây dựng dựa trên cấu trúc và nội dung của đề minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, đảm bảo tính chính xác và phù hợp cao.
Với mục tiêu chuẩn bị tốt nhất cho các em trong kỳ thi quan trọng sắp tới, bộ đề ôn tập này bao gồm các dạng bài tập đa dạng, từ những câu hỏi cơ bản đến những vấn đề phân loại và vận dụng cao, yêu cầu sự hiểu biết sâu rộng và khả năng tư duy logic của thí sinh. Nội dung đề thi được thiết kế nhằm kiểm tra toàn diện kiến thức và kỹ năng của học sinh sau quá trình học tập ở bậc THPT.
Bên cạnh đó, bộ đề được trang bị đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và kiểm tra kết quả sau khi hoàn thành bài làm. Lời giải chi tiết cũng sẽ hỗ trợ các em hiểu rõ hơn về cách giải quyết các dạng bài tập khác nhau, từ đó rút ra kinh nghiệm quý báu cho quá trình ôn luyện tiếp theo.
Với sự chuẩn bị chu đáo và chất lượng cao, chúng tôi tin tưởng rằng bộ đề ôn tập này sẽ là một công cụ hữu hiệu, giúp các em nâng cao kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang
Câu 1: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=1$; công sai $d=2$. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là
A. $u_3=4$.
B. $u_3=5$.
C. $u_3=7$.
D. $u_3=3$.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 .
B. 49 .
C. $7!$.
D. 1 .
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ bằng
A. $\frac{11}{42}$.
B. $\frac{9}{42}$.
C. $\frac{121}{210}$.
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 11: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(1-x)^2(x+1)^3(3-x)$. Hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty ; 1)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(1 ; 3)$.
D. $(3 ;+\infty)$.
Câu 12: Cho $a>0$ và khác 1 , giá trị của biểu thức $\log _a \frac{1}{a^3}$ bằng
A. $\frac{2}{3}$.
B. -3 .
C. 3 .
D. $\frac{1}{3}$.
Câu 13: Tập xác định của hàm số $y=(x-2)^{-3}$ là
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 2)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số $y=\log x$ là
A. $\frac{1}{x}$.
B. $\frac{1}{x \ln 10}$.
C. $\frac{1}{10 \ln x}$.
D. $\frac{\ln 10}{x}$.
Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $\log _2\left(5-2^x\right)=2-x$ bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 16: Tập nghiệm bất phương trình $2^x>8$ là
A. $(-\infty ; 3)$.
B. $[3 ;+\infty)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 3]$.
Câu 17: Bất phương trình $\log _2(1-2 x)<2$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 18: Nếu $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{x}+C$ thì $f(x)$ là
A. $f(x)=\frac{1}{x^2}$.
B. $f(x)=\ln |x|$.
C. $f(x)=-\sqrt{x}$.
D. $f(x)=-\frac{1}{x^2}$.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2+x$ là
A. $x^3+x^2+C$.
B. $x^3+1+C$.
C. $3 x^3+\frac{1}{2} x^2+C$.
D. $x^3+\frac{1}{2} x^2+C$.
Câu 20: Cho $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x=1$, khi đó $\int_0^2[3 f(x)-1] \mathrm{d} x$ bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 21: Cho $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_1^3 g(x) \mathrm{d} x=4$. Giá trị $\int_1^3[4 f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 16 .
B. 11 .
C. 19 .
D. 7 .
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-2 x$ và trục hoành là
A. $\frac{1}{3}$.
B. 1 .
C. $\frac{2}{3}$.
D. $\frac{4}{3}$.
Câu 25: Cho hai số phức $z_1=3-7 i$ và $z_2=2+3 i$. Số phức $z=z_1+z_2$ là
A. $z=1-10 i$.
B. $z=5-4 i$.
C. $z=3-10 i$.
D. $z=3+3 i$.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 100 .
B. 80 .
C. 64 .
D. 20 .