Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Nguyễn Tất Thành – Gia Lai (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến!
Hãy cùng khám phá một kho báu kiến thức Toán học tuyệt vời do thầy giáo Lê Quang Xe, một chuyên gia đầy tâm huyết từ trường THPT Nguyễn Tất Thành, tỉnh Gia Lai, dày công biên soạn! Tài liệu quý giá này gồm 64 trang chứa đựng 10 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2020-2021, kèm theo đáp án chi tiết.
Đây chính là chiếc chìa khóa vàng giúp các bạn mở cánh cửa tri thức, rèn luyện kỹ năng và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Mỗi đề thi là một thử thách thú vị, giúp bạn khám phá những góc khuất trong kiến thức Toán học của mình. Với sự hướng dẫn tận tình của thầy Xe qua các đáp án, các bạn sẽ có cơ hội học hỏi, tiến bộ và chinh phục đỉnh cao học vấn. Hãy sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu trí tuệ đầy hấp dẫn này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Mục lục bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Nguyễn Tất Thành – Gia Lai:
+ Đề thi thử số 1 – Mã đề 101 (Trang 01).
+ Đề thi thử số 2 – Mã đề 102 (Trang 7).
+ Đề thi thử số 3 – Mã đề 103 (Trang 13).
+ Đề thi thử số 4 – Mã đề 104 (Trang 20).
+ Đề thi thử số 5 – Mã đề 105 (Trang 26).
+ Đề thi thử số 6 – Mã đề 106 (Trang 32).
+ Đề thi thử số 7 – Mã đề 107 (Trang 39).
+ Đề thi thử số 8 – Mã đề 108 (Trang 46).
+ Đề thi thử số 9 – Mã đề 109 (Trang 53).
+ Đề thi thử số 10 – Mã đề 110 (Trang 59).
Trích dẫn Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Nguyễn Tất Thành – Gia Lai
Câu 1. Lớp 12A có 43 học sinh, lớp $12 \mathrm{~B}$ có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ lớp $12 \mathrm{~A}$ và 12B. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 43 .
B. 30 .
C. 73 .
D. 1290 .
Câu 2. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_3=2$ và $u_4=6$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. -4 .
B. 4 .
C. -2 .
D. 2 .
Câu 5. Thể tích khối lập phương có cạnh $a$ bằng
A. $3 a^2$.
B. $a^2$.
C. $3 a$.
D. $a^3$.
Câu 6. Giải phương trình $\log _2(1-x)=2$.
A. $x=-4$.
B. $x=3$.
C. $x=-3$.
D. $x=5$.
Câu 7. Giả sử $\int_0^9 f(x) \mathrm{d} x=37$ và $\int_9^0 g(x) \mathrm{d} x=16$. Khi đó, $I=\int_0^9[2 f(x)+3 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 122 .
B. 26 .
C. 143 .
D. 58 .
Câu 10. Cho $a$ là số thực khác 0 , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. $\log _2^2 a^2=\log _2^2 a$.
B. $\log _2^2 a^2=4 \log _2^2|a|$.
C. $\log _2^2 a^2=4 \log _2^2 a$.
D. $\log _2^2 a^2=\frac{1}{4} \log _2^2|a|$.
Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos 2 x$.
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{\sin 2 x}{2}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin 2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 \sin 2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\frac{\sin 2 x}{2}+C$.
Câu 12. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. $z=3 i$.
B. $z=\sqrt{3}+i$.
C. $z=-2+3 i$.
D. $z=-2$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(3 ;-1 ; 1)$. Hình chiếu vuông góc của $A$ trên mặt phẳng $(O x y)$ là điểm
A. $M(3 ; 0 ; 0)$.
B. $P(0 ;-1 ; 0)$.
C. $Q(0 ; 0 ; 1)$.
D. $N(3 ;-1 ; 0)$.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, mặt cầu $(S)$ tâm $I(2 ; 3 ;-6)$ và bán kính $R=4$ có phương trình là
A. $(x+2)^2+(y+3)^2+(z-6)^2=4$.
B. $(x-2)^2+(y-3)^2+(z+6)^2=4$.
C. $(x-2)^2+(y-3)^2+(z+6)^2=16$.
D. $(x+2)^2+(y+3)^2+(z-6)^2=16$.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x+y-2 z+1=0$. Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\vec{n}=(3 ; 1 ;-2)$.
B. $\vec{n}=(1 ;-2 ; 1)$.
C. $\vec{n}=(-2 ; 1 ; 3)$.
D. $\vec{n}=(3 ;-2 ; 1)$.
Câu 16. Đường thẳng $\Delta: \frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{1}=\frac{z}{-1}$ không đi qua điểm nào dưới đây?
A. $A(-1 ; 2 ; 0)$.
B. $(-1 ;-3 ; 1)$.
C. $(3 ;-1 ;-1)$.
D. $(1 ;-2 ; 0)$.
Câu 17. Cho tứ diện đều $A B C D$ có $N, M$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $A B$ và $C D$. Góc giữa $M N$ và $A B$ bằng
A. $30^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.
Câu 18. Hàm số $y=x^4-4 x^2+1$ đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ
A. $x= \pm \sqrt{2}$.
B. $x= \pm 1$.
C. $x=1$.
D. $x= \pm 2$.
Câu 19. Kí hiệu $M, m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{x^2+x+4}{x+1}$ trên doạn $[0 ; 3]$. Tính $\frac{M}{m}$.
A. 2 .
B. $\frac{2}{3}$.
C. $\frac{4}{3}$.
D. $\frac{5}{3}$.
Câu 20. Giả sử $x, y$ là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. $\log _2(x+y)=\log _2 x+\log _2 y$.
B. $\log _2 \sqrt{x y}=\frac{1}{2}\left(\log _2 x+\log _2 y\right)$.
C. $\log _2 x y=\log _2 x+\log _2 y$.
D. $\log _2 \frac{x}{y}=\log _2 x-\log _2 y$.