Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 đặc sắc. Tài liệu gồm 85 trang với 12 đề thi thử, được biên soạn công phu theo cấu trúc sát với đề thi chính thức những năm gần đây.
Mỗi đề đều đi kèm đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng kiểm tra và học hỏi. Đây là công cụ hữu ích giúp các em làm quen với dạng đề, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự đánh giá năng lực.
Chúng tôi tin rằng bộ đề này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án
Câu 1. Thể tích khối lập phương cạnh $2 a$ bằng
(A) $8 a^3$.
(B) $2 a^3$.
(C) $a^3$.
(D) $6 a^3$.
Câu 3. Trong không gian $O x y z$, Cho hai diểm $A(1 ; 1 ;-1)$ và $B(2 ; 3 ; 2)$. Véctơ $\overrightarrow{A B}$ có tọa độ
(A) $(1 ; 2 ; 3)$.
(B) $(-1 ;-2 ; 3)$.
(C) $(3 ; 5 ; 1)$.
(D) $(3 ; 4 ; 1)$.
Câu 5. Với $a$ và $b$ là hai số thực dương tùy ý, $\log \left(a b^2\right)$ bằng
(A) $2 \log a+\log b$.
(B) $\log a+2 \log b$.
(C) $2(\log a+\log b)$.
(D) $\log a+\frac{1}{2} \log b$.
Câu 6. Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=5$, khi đó $\int_0^1[f(x)-2 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
(A) -3 .
(B) 12 .
(C) -8 .
(D) 1 .
Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính $a$ bằng
(A) $\frac{4 \pi a^3}{3}$.
(B) $4 \pi a^3$.
(C) $\frac{\pi a^3}{3}$.
(D) $2 \pi a^3$.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình $\log _2\left(x^2-x+2\right)=1$
(A) $\{0\}$.
(B) $\{0 ; 1\}$.
(C) $\{-1 ; 0\}$.
(D) $\{1\}$.
Câu 9. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O x z)$ có phương trình là
(A) $z=0$.
(B) $x+y+z=0$.
(C) $y=0$.
(D) $x=0$.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^x+x$ là
(A) $\mathrm{e}^x+x^2+C$.
(B) $\mathrm{e}^x+\frac{1}{2} x^2+C$.
(C) $\frac{1}{x+1} \mathrm{e}^x+\frac{1}{2} x^2+C$.
(D) $\mathrm{e}^x+1+C$.
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-3}{2}$ đi qua điểm nào dưới đây ?
(A) $Q(2 ;-1 ; 2)$.
(B) $M(-1 ;-2 ;-3)$.
(C) $P(1 ; 2 ; 3)$.
(D) $N(-2 ; 1 ;-2)$.
Câu 12. Với $k$ và $n$ là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mān $k \leq n$, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
(A) $\mathrm{C}_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
(B) $\mathrm{C}_n^k=\frac{n!}{k!}$.
(C) $\mathrm{C}_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
(D) $\mathrm{C}_n^k=\frac{k!(n-k)!}{n!}$.
Câu 13. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$ và công sai $d=5$ Giá trị của $u_4$ bằng
(A) 22 .
(B) 17 .
(C) 12 .
(D) 250 .
Câu 17. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-1)(x+2)^3, \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đā cho là
(A) 3 .
(B) 2 .
(C) 5 .
(D) 1 .
Câu 18. Tìm các số thực $a$ và $b$ thỏa mān $2 a+(b+i) i=1+2 i$ với $i$ là đơn vị ảo.
(A) $a=0, b=2$.
(B) $a=\frac{1}{2}, b=1$.
(C) $a=0, b=1$.
(D) $a=1, b=2$.
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $I(1 ; 1 ; 1)$ và $A(1 ; 2 ; 3)$. Phương trình của mặt cầu có tâm $I$ và đi qua $A$ là
(A) $(x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=29$.
(B) $(x-1)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=5$.
(C) $(x-1)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=25$.
(D) $(x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=5$.
Câu 20. Đặt $\log _3 2=a$ khi đó $\log _{16} 27$ bằng
(A) $\frac{3 a}{4}$.
(B) $\frac{3}{4 a}$.
(C) $\frac{4}{3 a}$.
(D) $\frac{4 a}{3}$.
Câu 21. Kí hiệu $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-3 z+5=0$. Giá trị của $\left|z_1\right|+\left|z_2\right|$ bằng
(A) $2 \sqrt{5}$.
(B) $\sqrt{5}$.
(C) 3 .
(D) 10 .
Câu 22. Trong không gian $O x y z$ khoảng cách giửa hai mặt phẳng $(P): x+2 y+2 z-10=0$ và $(Q): x+2 y+2 z-3=0$ bằng
(A) $\frac{8}{3}$.
(B) $\frac{7}{3}$.
(C) 3 .
(D) $\frac{4}{3}$.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình $3^{x^2-2 x}<27$ là
(A) $(-\infty ;-1)$.
(B) $(3 ;+\infty)$.
(C) $(-1 ; 3)$.
(D) $(-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)$.