Bộ đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Phước
Hội đồng hdgm.org xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 một bộ đề ôn tập vô cùng hữu ích cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán. Đây là bộ đề do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước biên soạn, gồm 6 đề thi thử chất lượng cao.
Bộ đề này có tổng cộng 100 trang, được thiết kế công phu và bám sát cấu trúc đề tham khảo cũng như đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều này giúp các em học sinh làm quen với dạng đề thi chính thức, tạo sự tự tin khi bước vào kỳ thi quan trọng.
Đặc biệt, mỗi đề thi đều có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ cách giải từng bài toán. Đây là công cụ tuyệt vời để các em tự học, tự rèn luyện và nâng cao kiến thức, kỹ năng làm bài.
Bộ đề này không chỉ là tài liệu quý giá cho học sinh mà còn là nguồn tham khảo hữu ích cho quý thầy cô trong quá trình giảng dạy và ôn tập cho học sinh. Hãy cùng nhau tận dụng bộ đề này để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Bộ đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Phước
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?
A. 10 !.
B. 4!.
C. 6!.4!.
D. 6 !.
Câu 2. Cho cấp số cộng có $u_1=0$ và công sai $d=3$. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu?
A. 975
B. 775
C. 875
D. 675
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình $2^{2^2-3 x}=\frac{1}{4}$ là
A. $S=\varnothing$.
B. $S=\{1 ; 2\}$.
C. $S=\{0\}$.
D. $S=\{1\}$.
Câu 4. Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng $4 \mathrm{~cm}$. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. $8 \sqrt{2} \mathrm{~cm}^3$.
B. $16 \sqrt{2} \mathrm{~cm}^3$.
C. $8 \mathrm{~cm}^3$.
D. $2 \sqrt{2} \mathrm{~cm}^3$.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số $y=\log _{\frac{1}{2}}\left(x^2-3 x+2\right)$.
A. $(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $(1 ; 2)$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 1)$.
Câu 6. Hàm số $f(x)=\cos (4 x+7)$ có một nguyên hàm là
A. $-\sin (4 x+7)+x$.
B. $\frac{1}{4} \sin (4 x+7)-3$.
C. $\sin (4 x+7)-1$.
D. $-\frac{1}{4} \sin (4 x+7)+3$.
Câu 7. Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng $100 \mathrm{~cm}$ và cạnh đáy bằng $20 \mathrm{~cm}, 21 \mathrm{~cm}, 29 \mathrm{~cm}$. Tính thể tích khối chóp này.
A. $7000 \sqrt{2} \mathrm{~cm}^3$.
B. $6000 \mathrm{~cm}^3$.
C. $6213 \mathrm{~cm}^3$.
D. $7000 \mathrm{~cm}^3$.
Câu 8. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy $r=\sqrt{3}$ và chiều cao $h=4$. Tính thể tích $V$ của khối nón đã cho.
A. $V=16 \pi \sqrt{3}$.
B. $V=12 \pi$.
C. $V=4$.
D. $V=4 \pi$.
Câu 9. Khối cầu có bán kính $R=6$ có thể tích bằng bao nhiêu?
A. $144 \pi$.
B. $288 \pi$.
C. $48 \pi$.
D. $72 \pi$.
Câu 15. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2-2 x}{x+1}$.
A. $y=-2$.
B. $x=-1$.
C. $x=-2$.
D. $y=2$.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình $3^{2 x-1}>27$ là
A. $\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)$.
B. $(3 ;+\infty)$.
C. $\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 20. Cho hai số phức $z_1=1+2 i, z_2=3-i$. Tìm số phức $z=\frac{z_2}{z_1}$.
A. $z=\frac{1}{10}+\frac{7}{10} i$.
B. $z=\frac{1}{5}+\frac{7}{5} i$.
C. $z=\frac{1}{5}-\frac{7}{5} i$.
D. $z=-\frac{1}{10}+\frac{7}{10} i$.