Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán – Lê Văn Đoàn
Các bạn học sinh thân mến ơi! Mình có một tin vui tuyệt vời muốn chia sẻ với các bạn đây. Thầy giáo Lê Văn Đoàn đã dày công biên soạn một bộ tài liệu cực kỳ hữu ích cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới đấy!
Bộ tài liệu này gồm 177 trang chất lượng, tập hợp 20 đề ôn thi đặc sắc kèm theo đáp án chi tiết. Đây chính là “bí kíp” quý giá giúp các bạn chinh phục mức điểm từ 8 đến 9 trong kỳ thi chính thức đó!
Hãy xem đây như một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình ôn tập của mình nhé. Cùng nhau khám phá, luyện tập và nâng cao kiến thức qua bộ đề này. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Bài mẫu số 01. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng → Tạo bởi nó và hình chiếu của nó.
Bài mẫu số 02. Thể tích khối chóp có chứa dữ kiện góc.
Bài mẫu số 03. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng → đưa về chân đường cao.
Bài mẫu số 04. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau → tạo song song.
Bài mẫu số 05. Góc giữa hai mặt phẳng và bài toán thể tích chứa góc giữa hai mặt phẳng.
Bài mẫu số 06. Tích phân hàm số phân nhánh (Đề tham khảo TN THPT năm 2021 – Câu 41).
Bài mẫu số 07. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số hợp khi cho đồ thị f'(x).
Bài mẫu số 08. Bài toán chứa tham số trong phương trình mũ và lôgarít (dạng cô lập tham số).
Bài mẫu số 09. Bài toán chứa tham số trong phương trình mũ và lôgarít (dạng f(u) = f(v)).
Bài mẫu số 10. Xác định các thuộc tính của số phức loại 2.
Bài mẫu số 11. Viết phương trình đường thẳng, mặt phẳng có chữ “cắt” → tìm điểm.
Bài mẫu số 12. Nguyên hàm – Tích phân kết hợp. Đổi biến & Từng phần, Đổi biến & Hữu tỷ.
Bài mẫu số 13. Lấy nguyên hàm (khi cho f(x0) = k) hoặc lấy tích phân hai vế với cận thích hợp.
Bài mẫu số 14. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên K.
Bài mẫu số 15. Tâm tỉ cự & Tâm tỉ cự di động.
Bài mẫu số 16. Thể tích khối đa diện khi đề che dấu chiều cao hoặc kết hợp tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Bài mẫu số 17. Cực trị của biểu thức chứa môđun số phức.
Bài mẫu số 18. Bài toán cực trị (thực tế) trong nón trụ cầu.
Bài mẫu số 19. Một số bài toán cực trị trong Oxyz cơ bản.
Bài mẫu số 20. Bài toán chứa tham số trong bất phương trình.
Bài mẫu số 21. Bài toán liên quan đến diện tích hình phẳng và thể tích vật thể tròn xoay.
Bài mẫu số 22. Bài toán liên quan đến đơn điệu và cực trị của hàm số.
Trích dẫn Bộ 20 đề ôn thi THPT 2021 môn Toán – Lê Văn Đoàn
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): x-2 y+4 z-1=0$. Véctơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(\alpha)$ ?
A. $\vec{n}_3=(1 ;-2 ; 4)$.
B. $\vec{n}_1=(1 ; 2 ;-4)$.
C. $\vec{n}_2=(1 ; 2 ; 4)$.
D. $\vec{n}_4=(-1 ; 2 ; 4)$.
Câu 2. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$ công sai $d=2$. Giá trị $u_2$ bằng
A. 14 .
B. 9 .
C. $\frac{7}{2}$.
D. 5 .
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x+3}$ là
A. $x=-1$.
B. $x=1$.
C. $x=-3$.
D. $x=3$.
Câu 5. $\int 4 x^3 \mathrm{~d} x$ bằng
A. $4 x^4+C$.
B. $\frac{1}{4} x^4+C$.
C. $12 x^2+C$.
D. $x^4+C$.
Câu 6. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3(3 a)$ bằng
A. $3-\log _3 a$.
B. $1-\log _3 a$.
C. $3+\log _3 a$.
D. $1+\log _3 a$.
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức $z=-1+2 i$ ?
A. $N(-1 ; 2)$.
B. $P(2 ;-1)$.
C. $Q(-2 ; 1)$.
D. $M(1 ;-2)$.
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy $B=6$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 24 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 12 .
Câu 10. Biết $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^2 g(x) \mathrm{d} x=3$. Khi đó $\int_1^2[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. -1 .
D. 6 .
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-3}{2}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+5}{-1}$. Điểm nào thuộc $d$ ?
A. $M(3 ; 1 ; 5)$.
B. $N(3 ; 1 ;-5)$.
C. $P(2 ; 2 ;-1)$.
D. $Q(2 ; 2 ; 1)$.
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=3 a^2$ và chiều cao $h=6 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $3 a^3$.
B. $6 a^3$.
C. $9 a^3$.
D. $18 a^3$.
Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy $r=3$ và chiều cao $h=5$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $45 \pi$.
B. $5 \pi$.
C. $15 \pi$.
D. $30 \pi$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=9$ có tâm là
A. $I(-1 ;-2 ; 3)$.
B. $I(-2 ;-4 ; 6)$.
C. $I(1 ; 2 ;-3)$.
D. $I(2 ; 4 ;-6)$.
Câu 15. Phần thực của số phức $z=5-4 i$ là
A. 4 .
B. -4 .
C. 5 .
D. -5 .
Câu 16. Cho mặt cầu bán kính $r=5$. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. $\frac{500 \pi}{3}$.
B. $\frac{100 \pi}{3}$.
C. $25 \pi$.
D. $100 \pi$.
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ ?
A. 8 .
B. 15 .
C. 56 .
D. 7 .
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm $A(3 ; 4 ; 1)$ trên mặt phẳng $(O x y)$ ?
A. $Q(0 ; 4 ; 1)$.
B. $P(3 ; 0 ; 1)$.
C. $M(0 ; 0 ; 1)$.
D. $N(3 ; 4 ; 0)$.
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy $r=2$ và độ dài đường $\sinh \ell=7$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $28 \pi$.
B. $14 \pi$.
C. $\frac{28 \pi}{3}$.
D. $\frac{14 \pi}{3}$.
Câu 20. Nghiệm của phương trình $2^{2 x-2}=2^x$ là
A. $x=-2$.
B. $x=2$.
C. $x=-4$.
D. $x=4$.