Bộ 20 đề cơ bản ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Trần Thanh Yên
Cuốn sách “Bộ 20 đề cơ bản ôn thi THPT Quốc gia môn Toán 2019” là một tài liệu quý giá dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Được biên soạn công phu dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục, cuốn sách tập trung vào hai kỹ năng thiết yếu: Nhận biết và Thông hiểu. Đây là công cụ tuyệt vời giúp đa số học sinh, đặc biệt là các bạn có học lực trung bình, có thể nắm vững kiến thức nền tảng. Với nội dung dễ hiểu và cách tiếp cận thân thiện, cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình ôn tập của bạn.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Bộ 20 đề cơ bản ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Trần Thanh Yên
Câu 1: Rút gọn biểu thức $P=a^{3-2 \log _a b}(a>0, a \neq 1, b>0)$, ta được:
A. $P=a^2 b^3$.
B. $P=a b^2$.
C. $P=a^3 b$.
D. $P=a^3 b^{-2}$.
Câu 2: Tích phân $\int_0^2 \frac{2}{2 x+1} d x$ bằng:
A. $\ln 5$.
B. $4 \ln 5$.
C. $2 \ln 5$.
D. $\frac{1}{2} \ln 5$.
Câu 3: Tập hợp điểm biểu diễn số phức $z$ biết $|z-(3-4 i)|=2$ là:
A. Đường tròn tâm $I(-3 ; 4) ; R=4$.
B. Đường tròn tâm $I(3 ;-4) ; R=2$.
C. Đường tròn tâm $I(-3 ; 4) ; R=2$.
D. Đường tròn tâm $I(3 ;-4) ; R=4$.
Câu 4: Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có diện tích bằng $2 a^2$. Khi đó thể tích của khối nón bằng:
A. $\frac{\pi a^3}{3}$.
B. $\frac{4 \sqrt{2} \pi a^3}{3}$.
C. $\frac{2 \sqrt{2} \pi a^3}{3}$.
D. $\frac{\sqrt{2} \pi a^3}{3}$.
Câu 6: Cho số phức $z=3+2 i$. Tìm phần thực và phần ảo của số phức $z$.
A. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng -2 .
B. Phần thực bằng -3 , phần áo bằng -2 .
C. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng -3 , phần ảo bằng 2 .
Câu 7: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình $\log _2^2 x=\log _2 \frac{x}{4}+4(x \in \mathbb{R})$ là:
A. $\frac{81}{4}$.
B. $\frac{17}{4}$.
C. $\frac{65}{4}$.
D. $\frac{9}{2}$.
Câu 8: Tìm điểm $M(x, y)$ thỏa $2 x-1+(3 y+2) i=5-i$.
A. $M(3 ;-1)$.
B. $M(2 ;-1)$.
C. $M\left(3 ; \frac{-1}{3}\right)$.
D. $M\left(2 ; \frac{1}{3}\right)$.
Câu 9: Hàm số $y=x^3-3 x^2+4$ đạt cực tiểu tại:
A. $x=0$ và $x=2$.
B. $x=0$.
C. $x=2$.
D. $x=4$.
Câu 10: Cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+4 y-9=0$. Mặt phẳng $(P)$ tiếp xúc với mặt cầu $(S)$ tại điểm $M(0 ;-5 ; 2)$ có phương trình là:
A. $x+3 y-2 z+5=0$.
B. $x-2 y-10=0$.
C. $-5 y+2 z+9=0$.
D. $x+3 y-2 z+19=0$.
Câu 11: Tính giá trị $\left(\frac{1}{16}\right)^{-0,75}+\left(\frac{1}{8}\right)^{-\frac{4}{3}}$, ta được:
A. 18 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 16 .
Câu 12: Cho hàm số $y=f(x)$ có $\lim _{x \rightarrow+\infty} f(x)=1$ và $\lim _{x \rightarrow-\infty} f(x)=-1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là $y=1$ và $y=-1$.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là $x=1$ và $x=-1$.
Câu 13: Tính giới hạn $\lim \frac{n^2+1}{2 n^2+n+1}$.
A. 0 .
B. $\frac{1}{2}$.
C. 1 .
D. $+\infty$.
Câu 14: Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác đều cạnh $2 a, S A \perp(A B C), S A=a \sqrt{6}$. Gọi $M$ là trung điểm của $B C$. Khi đó, khoảng cách từ $A$ đến đường thẳng $S M$ bằng:
A. $a \sqrt{11}$.
B. $a \sqrt{6}$.
C. $a \sqrt{3}$.
D. $a \sqrt{2}$.