40 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án
Nhằm đáp ứng nhu cầu ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán, một tài liệu toàn diện và đầy đủ đã được biên soạn với sự tâm huyết và chuyên môn cao của các giáo viên và chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục. Cuốn tài liệu này gồm 253 trang, bao gồm một bộ sưu tập gồm 40 đề thi thử được thiết kế công phu và chi tiết, nhằm giúp các em học sinh làm quen với định dạng và nội dung của đề thi chính thức.
Điểm nổi bật của tài liệu này là việc các đề thi được biên soạn dựa trên ma trận đề thi tham khảo do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. Điều này đảm bảo rằng các em học sinh sẽ được tiếp cận với những dạng bài tập và câu hỏi có tính chất tương đồng với đề thi thực tế, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng làm bài.
Bên cạnh 40 đề thi thử, tài liệu còn cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp các em học sinh có thể tự đánh giá năng lực của mình sau khi hoàn thành đề thi. Việc có đáp án không chỉ giúp các em hiểu rõ cách giải quyết các dạng bài tập, mà còn giúp các em phát hiện ra những sai sót và điểm yếu trong quá trình làm bài, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp ôn tập và học tập để đạt hiệu quả tốt nhất.
Với 253 trang đầy đủ và chi tiết, tài liệu này hứa hẹn sẽ là một công cụ hữu ích và thiết thực cho các em học sinh trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán. Thông qua việc thực hành với các đề thi thử này, các em sẽ tự tin hơn và sẵn sàng hơn để chinh phục kỳ thi quan trọng này, mở ra con đường thành công cho tương lai.
Trích dẫn 40 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án
CÂU 1. Phần thực và phần ảo của số phức $z=(1+2 i) i$ lần lượt là
A. 1 và -2 .
B. 2 và 1 .
C. 1 và 2 .
D. -2 và 1 .
CÂU 2. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 3 x-2 z-1=0$ có một véctơ pháp tuyến là
A. $\vec{u}=(3 ;-2 ; 0)$.
B. $\vec{u}=(3 ;-2 ;-1)$.
C. $\vec{u}=(3 ; 0 ; 2)$.
D. $\vec{u}=(-3 ; 0 ; 2)$.
CÂU 3. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=-2$ và $q=-5$. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. $-2 ; 10 ; 50 ; 250$.
B. $-2 ; 10 ; 50 ;-250$.
c. $-2 ; 10 ;-50 ; 250$.
D. $-2 ;-10 ;-50 ;-250$.
CÂU 5. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z-i(4-2 i)=8 i-6$. Phần thực của số phức $z$ bằng
A. 8 .
B. 12 .
c. -4 .
D. -8 .
CÂU 6. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh $2 a$.
A. $4 a^3$.
B. $a^3$.
c. $2 a^3$.
D. $8 a^3$.
CÂU 7. Trong mặt phẳng có 10 điểm phân biệt. Số vectơ $k$ khác vectơ không được tạo thành là
A. 90 .
B. $2^{10}$.
c. 45 .
D. 10 .
CÂU 8. Tính $\int_0^1 3^{2 x+1} \mathrm{~d} x$ bằng
A. $\frac{12}{\ln 3}$.
B. $\frac{4}{\ln 3}$.
c. $\frac{27}{\ln 9}$.
D. $\frac{9}{\ln 9}$.
CÂU 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=(x-1)\left(-x^2+2 x\right)$ với trục hoành là
A. 0 .
B. 2 .
c. 3 .
D. 1 .
CÂU 12. Cho mặt cầu tâm $O$ đường kính $9 \mathrm{~cm}$. Mặt phẳng $(P)$ tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi khoảng cách từ $O$ đến $(P)$ bằng
A. $9 \mathrm{~cm}$.
B. $18 \mathrm{~cm}$.
C. $3 \mathrm{~cm}$.
D. $4,5 \mathrm{~cm}$.
CÂU 13. Tìm nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^x>1$.
A. $x<0$.
B. $x<1$. C. $x>1$.
D. $x>0$.
CÂU 14. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-3}{2}$ đi qua điểm nào sau đây?
A. $M(-1 ;-2 ;-3)$.
B. $P(1 ; 2 ; 3)$.
c. $N(-2 ; 1 ;-2)$.
D. $Q(2 ;-1 ; 2)$.
CÂU 17. Cho $\int_{-2}^3 f(x) \mathrm{d} x=-4$ và $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=2$. Khi đó $\int_{-2}^1 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -8 .
B. -2 .
c. -6 .
D. 6 .
CÂU 18. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường $\sinh l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $2 \pi r l$.
B. $\pi r l$.
c. $\frac{1}{3} \pi r l$.
D. $4 \pi r l$.
CÂU 19. Tính đạo hàm của hàm số $y=6^x$.
A. $y^{\prime}=\frac{6^x}{\ln 6}$.
B. $y^{\prime}=x \cdot 6^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=6^x \ln 6$.
D. $y^{\prime}=6^x$.
CÂU 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. $\int \mathrm{e}^x \mathrm{~d} x=\mathrm{e}^x+C$.
B. $\int \cos x \mathrm{~d} x=\sin x+C$.
C. $\int \frac{1}{x} \mathrm{~d} x=\ln x+C$.
D. $\int \mathrm{d} x=x+C$.
CÂU 21. Cho hàm số $y=\frac{x+1}{2 x-2}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là $y=\frac{1}{2}$.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là $x=\frac{1}{2}$.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là $y=-\frac{1}{2}$.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là $x=2$.
cÂU 23. Cho tứ diện $O \cdot A B C$ có $O A, O B, O C$ đôi một vuông góc và $O A=$ $3 a, O B=O C=2 a$. Thể tích $V$ khối tứ diện đó là
A. $V=3 a^3$.
B. $V=6 a^3$.
c. $V=a^3$.
D. $V=2 a^3$.
CÂU 24. Bất phương trình $\log _3(3 x-2) \geq 2$ có tập nghiệm là:
A. $x \leq \frac{4}{3}$.
B. $x \geq \frac{11}{3}$.
c. $x \leq \frac{11}{3}$.
D. $x \geq \frac{4}{3}$.
CÂU 25. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(1 ; 4 ; 2)$ và mặt phẳng $(\alpha): x+$ $y+z-1=0$. Xác định tọa độ điểm $H$ là hình chiếu vuông góc của điểm $M$ trên mặt phẳng $(\alpha)$.
A. $H(-1 ; 2 ; 0)$.
B. $H(3 ; 6 ; 4)$.
c. $H\left(-\frac{4}{3} ; \frac{5}{3} ;-\frac{1}{3}\right)$.
D. $H(1 ; 4 ;-4)$.