30 đề phát triển đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh,
Chúng tôi hân hạnh giới thiệu một tài liệu học thuật đặc biệt giá trị phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán. Đây là một công trình nghiên cứu quy mô lớn, bao gồm 636 trang, được biên soạn công phu bởi thầy giáo Đặng Việt Đông – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giáo dục Toán học.
Nội dung tài liệu là tuyển tập 30 đề thi, được phát triển dựa trên đề tham khảo chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi đề thi được thiết kế tỉ mỉ, đảm bảo phản ánh chính xác cấu trúc và độ khó của đề thi thật, giúp học sinh làm quen với format và yêu cầu của kỳ thi sắp tới.
Điểm nổi bật của tài liệu này là phần đáp án và lời giải chi tiết cho từng câu hỏi. Điều này không chỉ cung cấp cho học sinh câu trả lời đúng mà còn giúp các em hiểu rõ quá trình giải quyết vấn đề, phương pháp tư duy và cách áp dụng kiến thức vào thực tế. Qua đó, tài liệu góp phần phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp và tư duy logic của học sinh.
Chúng tôi tin rằng tài liệu này sẽ là một nguồn tài nguyên quý giá, hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn tập của học sinh cũng như công tác giảng dạy của quý thầy cô. Hy vọng rằng thông qua việc sử dụng tài liệu này, các em học sinh sẽ nâng cao kiến thức, kỹ năng làm bài và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng sắp tới.
Trích dẫn 30 đề phát triển đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số $y=e^x\left(1-\frac{e^{-x}}{\cos ^2 x}\right)$ là
A. $e^x+\tan x+C$.
B. $e^x-\tan x+C$.
C. $e^x-\frac{1}{\cos x}+C$.
D. $e^x+\frac{1}{\cos x}+C$.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2\left(x^2+3 x\right) \leq 2$ là
A. $\left(0 ; \frac{1}{2}\right]$.
B. $(0 ; 1]$.
C. $(-\infty ;-3) \cup(0 ;+\infty)$.
D. $[-4 ;-3) \cup(0 ; 1]$.
Câu 3. Môđun của số phức $\sqrt{3}+i$ bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 4. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường $\sinh l$ và đường kính đáy $r$ bằng
A. $\frac{1}{3} \pi r l$.
B. $2 \pi r l$.
C. $\pi r l$.
D. $\frac{\pi r l}{2}$.
Câu 5. Trong không gian $O x y z$, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục $O y$ ?
A. $\vec{h}(1 ; 1 ; 1)$.
B. $\vec{\imath}(1 ; 0 ; 0)$.
C. $\vec{\jmath}(0 ; 1 ; 0)$.
D. $\vec{k}(0 ; 0 ; 1)$.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=(1-3 i)(1+i)$ là điểm nào dưới đây?
A. $M(4 ;-2)$.
B. $N(4 ; 2)$.
C. $H(2 ;-1)$.
D. $K(-2 ; 4)$.
Câu 7. Trong không gian $O x y z$, điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng $\Delta: \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{3}$ ?
A. $P(-3 ;-3 ;-6)$.
B. $Q(5 ; 1 ; 5)$.
C. $M(1 ;-1 ; 0)$.
D. $N(3 ; 0 ; 3)$.
Câu 8. Cho khối chóp $S$. $A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A=3 a$ và $S A$ vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ là
A. $\frac{a^3}{3}$.
B. $6 a^3$.
C. $a^3$.
D. $3 a^3$.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{2}{3}\right)^x>0$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(0 ; 1)$.
D. $(-\infty ; 0)$.
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^4-3 x^2-4$ và trục hoành là
A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 12. Xét $f(x)$ là một hàm số tùy ý, $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên $[a ; b]$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=F(a)+F(b)$.
B. $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=-F(a)-F(b)$.
C. $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=F(b)-F(a)$.
D. $\int_a^b f(x) \mathrm{d} x=F(a)-F(b)$.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số $y=\sin 2 x+3^x$
A. $y^{\prime}=2 \cos 2 x+3^x \ln 3$.
B. $y^{\prime}=-\cos 2 x+3^x$.
C. $y^{\prime}=-2 \cos 2 x-3^x \ln 3$.
D. $y^{\prime}=2 \cos 2 x+x 3^{x-1}$.
Câu 17. Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=4$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=-1$ thì $\int_0^1(2 f(x)-3 g(x)) \mathrm{d} x$ bằng
A. 7 .
B. 9 .
C. 11 .
D. 5 .
Câu 18. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=8$ và $u_2=4$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. $-\frac{1}{2}$.
C. -2 .
D. 2 .