30 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có lời giải chi tiết
Xin chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta cùng khám phá một tài liệu quý giá dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đó là cuốn sách dày 391 trang, chứa đựng 30 đề ôn tập môn Toán cực kỳ chất lượng. Điều đặc biệt là mỗi bài tập đều có lời giải chi tiết, giúp các em dễ dàng nắm bắt.
Tác giả của tuyển tập này là thầy Lê Minh Thiện Anh – một giáo viên tâm huyết đến từ trường THCS&THPT Hưng Điền B, tỉnh Long An. Với kinh nghiệm giảng dạy phong phú, thầy đã biên soạn tài liệu này nhằm hỗ trợ các em trong quá trình ôn luyện.
Hãy cùng khám phá kho tàng kiến thức này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn 30 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có lời giải chi tiết
Câu 1: Tổ 4 của lớp $12 A$ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Tất cả các học sinh trong tổ đó đều đủ khả năng để làm tổ trưởng. Số cách chọn một học sinh làm tổ trưởng là
A. 35 .
B. 20 .
C. 16 .
D. 12 .
Câu 2: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_2=2$ và $u_3=6$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. 3 .
C. -4 .
D. 4 .
Câu 7: Gọi $M, m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\sqrt{5-4 x}$ trên đoạn $[-1 ; 1]$. Khi đó giá trị của $M, m$ lần lượt là
A. $M=3, m=1$.
B. $M=1, m=0$.
C. $M=3, m=0$.
D. $M=1, m=3$.
Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x+1}$ là
A. $y=-2$.
B. $y=1$.
C. $x=-1$.
D. $x=2$.
Bâu 11: Cho $a>0$, biểu thức $a^{\frac{3}{4}} \sqrt{a}$ được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. $a^{\frac{5}{8}}$
B. $a^{\frac{3}{2}}$.
C. $a^{\frac{11}{4}}$.
D. $a^{\frac{7}{4}}$.
Câu 12: Cho $a$ là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng với mọi số thực dương $x, y$ ?
A. $\log _a(x y)=\log _a x \cdot \log _a y$.
B. $\log _a(x y)=\log _a x-\log _a y$.
C. $\log _a(x y)=\log _a(x+y)$.
D. $\log _a(x y)=\log _a x+\log _a y$.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}} x \leq-1$ là
A. $[2 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 2)$.
C. $(0 ; 2]$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Bâu 14: Phương trình $\log _2 x=2$ có nghiệm là
A. $x=2$.
B. $x=3$.
C. $x=1$.
D. $x=4$.
Câu 15: Tập xác định của hàm số $y=\log _2 x$ là
A. $[0 ; \infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $[2 ; \infty)$.
Câu 16: Cho $a$ là số thực dương khác 2. Giá trị của biểu thức $\log _{\frac{a}{2}}\left(\frac{a^4}{16}\right)$ bằng
A. -4 .
B. 4 .
C. $\frac{1}{4}$.
D. $-\frac{1}{4}$.
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^x+\cos x+2018$ là
A. $F(x)=\mathrm{e}^x+\sin x+2018 x+C$.
B. $F(x)=\mathrm{e}^x+\sin x+2018 x$.
C. $F(x)=\mathrm{e}^x-\sin x+2018 x+C$.
D. $F(x)=\mathrm{e}^x+\sin x+2018+C$.
Câu 18: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x+3$ là
A. $x^2+3 x+C$.
B. $2 x^2+C$.
C. $2 x^2+3 x+C$.
D. $x^2+C$.
Côu 19: Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=4$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=-1$ thì $\int_0^1[2 f(x)-3 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 9 .
D. 11 .
Cộu 20: Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=-2$ và $\int_2^5 f(x) \mathrm{d} x=6$ thì $\int_1^5 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -8 .
B. 4 .
C. -4 .
D. 3 .